snuiven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ snuiven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ snuiven trong Tiếng Hà Lan.

Từ snuiven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là hít, đánh hơi, hít mạnh, khụt khịt, ngửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ snuiven

hít

(sniff)

đánh hơi

(sniff)

hít mạnh

(snuffle)

khụt khịt

(snuffle)

ngửi

(sniff)

Xem thêm ví dụ

Sommige mensen suggereren dat we oxytocine zouden moeten snuiven om meer medelevend en zorgend te worden.
Vài người còn cho rằng chúng ta nên uống oxytocin để trở nên vị tha và chu đáo hơn.
Zou je niet met je neus in handdoeken zitten en... bandjes snuiven?
Tưởng cậu phải theo hầu Jock... thay vì đứng đây chứ.
Ik hoorde meneer Tate snuiven en daarna zijn neus snuiten.
Tôi nghe ông Tate khịt mũi rồi hắt hơi.
Terwijl ik me al struikelend een weg baande in de duisternis, hoorde ik een miereneter snuiven.
Khi tôi vấp chân trong bóng tối, một con thú ăn kiến khụt khịt mũi.
Door lekker naar buiten te gaan om wat van de zon te genieten en frisse lucht op te snuiven.
Có thể bạn ra ngoài trời, dành thời gian vừa phải để tận hưởng ánh nắng và hít thở không khí trong lành.
Ik zou wel wat lijntjes willen snuiven en een vliegtuig besturen.
Làm cho tôi muốn ra ngoài hít vài hơi rồi lái một phản lực cơ.
Maar je kan net zo goed thinner drinken of lijm snuiven.
Nhưng anh cũng có thể uống alcol hay hít keo.
Bleef snuiven de hele tijd, kennelijk onlangs betrapt een helse kou.
Tiếp tục hít tất cả các thời gian, rõ ràng gần đây bắt gặp một địa ngục lạnh.
Hoe dan ook, muggen vinden ons in het donker door ons op te snuiven.
Bằng cách nào đi nữa, muỗi tìm thấy chúng ta trong bóng tối bằng cách đánh hơi.
Laten we wat snuiven.
Chơi cocaine nào!
Hij verwachtte dat ook niet... toen hij coke zat te snuiven in een stripteasebar.
Ông ấy chưa từng nghĩ ông ấy sẽ là tổng thống uống coca qua hộp sọ tại quán Nơi Trú Ẩn Mới Cho Các Cặp Vú.
Stieren snuiven en loeien wanneer de priester ze klaarmaakt om ze te offeren.
Mấy con bò đực thở phì phò và rống lên khi sắp bị thầy tế lễ của thần Dớt (Zeus) giết để tế thần.
Zijn leven draaide om het ’snuiven’ van verfverdunner om daar ’high’ van te worden.
Suốt đời ông chuyên hít chất hóa học dùng pha loãng sơn để cho người cảm thấy phơi phới.
Bij tabaksgebruik gaat het om het roken, pruimen of snuiven van tabak of het verbouwen van tabak met die doeleinden.
Ở đây nói đến việc hút, nhai thuốc lá hoặc trồng cho những mục đích đó.
Neem altijd de tijd om de geur van bloemen op te snuiven, laat je vullen met schoonheid en herontdek dat gevoel van verwondering.
Và hãy luôn dành thời gian thưởng thức hương hoa, hãy để vẻ đẹp của nó ngập tràn lòng bạn, và khám phá cảm giác kinh ngạc diệu kì ấy.
Ze hoorde een nauwe snuiven achter haar hoofd als het leek, en draaien, was verrast ziet Hall een tiental meter boven op de bovenste trap.
Cô nghe thấy một đánh hơi gần phía sau đầu của cô dường như, và biến rất ngạc nhiên khi xem Hall chục chân trên cầu thang trên cùng.
Een patient uit de midden-klasse met een transplantatie, moet wel lijm snuiven?
Bệnh nhân ghép tim nhà khá giả mà lại hít keo?
Wat zal het dan heerlijk verkwikkend zijn een teug lucht op te snuiven!
Chừng ấy, khi chúng ta thở hít một làn không khí, sẽ mát dịu làm sao!
„Als ik geen drugs had of lijm om te snuiven, tapte ik benzine uit auto’s en werd daar high van.”
Khi hết ma túy hay keo, tôi rút trộm xăng từ xe người ta để hít cho thỏa cơn ghiền”.
Het arme kleine ding was snuiven als een stoommachine als ze gepakt, en hield een verdubbeling van zichzelf omhoog en strekken zich weer, zodat in totaal, voor de eerste minuut of twee, het was zo veel als ze kon doen om het te houden.
Người nghèo ít điều được hít như một động cơ hơi khi cô bắt gặp nó, và giữ tăng gấp đôi bản thân và thẳng ra một lần nữa, để hoàn toàn, cho đầu tiên hoặc hai phút, nó đã được nhiều như cô có thể làm gì để giữ nó.
Het eerste verbod op cocaïne kwam ook voort uit een racistische angst voor zwarte mannen die wit poeder snuiven, die hun plaats niet meer kennen in de Zuidelijke maatschappij.
Luật cấm cocaine đầu tiên, tương tự, ra đời từ nỗi sợ người da đen ở phía Nam quên mất địa vị của họ khi hút loại bột trắng này.
En je kon er gif op innemen dat dezelfde groep er weer was, elke keer als we kwamen, ofwel wachtend op hun favoriete kapper, ofwel enkel om de sfeer op te snuiven.
Và đều đặn như vậy, một nhóm người cũng ở đó mỗi lần chúng tôi tới, hoặc ngồi chờ thợ cắt tóc ưa thích của họ hoặc chỉ để tận hưởng không khí nơi đây

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ snuiven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.