smerig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ smerig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smerig trong Tiếng Hà Lan.
Từ smerig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bẩn thỉu, dơ, xấu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ smerig
bẩn thỉuadjective Blijf met je smerige poten van me af, verdomde vuile aap! Bỏ bàn tay bẩn thỉu ra khỏi người tao ngay, đồ khỉ bẩn thỉu khốn khiếp. |
dơadjective Ze werd teruggebracht door een smerige, kleine moerasheks. Nó được hồi sinh bởi con phù thủy dơ dáy ở đầm lầy nào đó. |
xấuadjective dan alleen de gêne van een smerig aanrecht hebben. là sự xấu hổ của tình trạng bẩn thỉu, |
Xem thêm ví dụ
In het begin, toen zijn zus aankwam, Gregor gepositioneerd zich in een bijzonder smerige hoek in orde met deze houding om iets van een protest te maken. Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một. |
Je bent een smerige, kleine griezel. Ông là thằng biến thái. |
Ik weet hoe smerig het voer daar is. Tớ biết rõ con sâu lúc nào cũng nằm trong ruột. |
Alleen uit smerige pornofilms. Phim khiêu dâm rẻ tiền à? |
In deze smerige wereld zijn jullie erin geslaagd het vuil aan de kant te schuiven!” Quí vị đã thành công trong việc loại bỏ những thứ dơ bẩn trong thế giới bẩn thỉu này!” |
Zij mogen in fysiek opzicht dan een rein voorkomen hebben, maar zij hebben de mond vol van smerige schuttingtaal. Họ có thể sạch sẽ về mặt thể chất, nhưng mồm miệng họ đầy những lời thô tục, bỉ ổi. |
Ik zou vreselijke, smerige dingen doen om Jules te krijgen. Tao sẽ làm những việc kinh tởm nhất có thể để được phịch nhau với Jules. |
Wat smerig. Kinh khủng quá! |
Dat water is smerig. Nước gì mà ghê quá! |
Je kunt niet in je eentje of met anderen naar plaatjes kijken waarvan je weet dat ze smerig zijn en net doen of je ze niet ziet. Các em không thể xem, một mình hay với những người khác, hình ảnh mà các em biết là nhơ bẩn và giả vờ là không thấy. |
Je broer was een smerige valsspeler. Thằng em ông đã chơi bài bịp. |
Jezus, dat is smerig. Tổ bà nó, bệnh hoạn quá. |
Ik voelde me smerig, schuldig en leeg. Em bắt đầu thấy mình dơ bẩn, không còn trong trắng và cảm thấy trống rỗng. |
Smerig spul. Tởm đấy. |
Ik ben jou niet. Smerige klootzak. Không phải mày đâu! Đồ khốn! |
Het geeft niks, dat is gewoon smerig. Không sao, nhưng làm vậy bẩn lắm đấy nhé. |
Ik zal die vijf dagen nooit vergeten -- smerige dagen, ellendige dagen, die vochtigheid. Năm ngày mà tôi sẽ không bao giờ quên Những ngày lộn xộn, những ngày ồn ào, sự ẩm ướt đó. |
't Kan smerig worden. Có lẽ gây một chút náo nhiệt. |
Ik vertrek, en dan vergeet ik je smerige rotlandje. Tao sẽ quên mày sự kinh tởm của mày và cái đất nước khốn khiếp này. |
Krijg je soms dubbel uitbetaald voor zo'n smerige klus? Họ trả lương anh gấp đôi để làm công việc bẩn thỉu này sao? |
Een smerige bureaucraat die zijn vel wil redden. Một quan chức quan liêu chết tiệt đang cố che đậy tội lỗi. |
Ik was mijn kleren pas als ze smerig zijn. Em chỉ giặt đồ khi chúng bẩn thôi. |
Dat smerig varken, Cuchillo! Tên khốn kiếp, Cuchillo! |
Niets smerigs geroken, zojuist? Có nghe mùi hôi trong này không? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smerig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.