smal trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smal trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smal trong Tiếng Hà Lan.

Từ smal trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chật hẹp, chặt, eo hẹp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smal

chật hẹp

noun (Van geringe breedte.)

Wat zeggen de woorden smal en recht over de manier waarop we moeten leven?
Các từ chật hẹp và thẳng, giảng dạy điều gì về cách chúng ta nên sống?

chặt

verb

eo hẹp

adjective (Van geringe breedte.)

smalle heupen en lange benen ten opzichte van ons gestel;
vòng eo hẹp và đôi chân dài so với cơ thể;

Xem thêm ví dụ

Lehi ziet een visioen van de boom des levens — Hij neemt van de vrucht ervan en wil dat zijn gezin dat ook doet — Hij ziet een roede van ijzer, een nauw en smal pad en de misten van duisternis die de mensen omhullen — Sariah, Nephi en Sam nemen van de vrucht, maar Laman en Lemuel weigeren.
Lê Hi trông thấy một khải tượng về cây sự sống—Ông ăn trái của cây ấy và mong muốn gia đình mình cũng được ăn trái cây ấy—Ông trông thấy một thanh sắt, một con đường chậthẹp và một đám sương mù tối đen che kín dân chúng—Sa Ri A, Nê Phi và Sam ăn trái cây ấy, nhưng La Man và Lê Mu Ên từ chối không ăn.
Smal is de weg die naar het leven voert’
“Đường chật dẫn đến sự sống”
Plastics hebben overlappende dichtheden in een zeer smal bereik.
Trong khi đó nhựa lại có mật độ dày đặc hỗn độn trong một khoảng không nhỏ.
Bovendien heb ik een erg smal bed.
Hơn nửa, giường của anh hẹp lắm.
Er was ook een smal pad dat naar die boom leidde. Naast het pad was een ijzeren roede, een steunpunt om op het pad te blijven.
Có một con đường hẹp dẫn đến cái cây, và dọc trên con đường đó có một thanh sắt giúp họ tiếp tục ở trên con đường.
Maar hoe beperkend, hoe smal en hoe nauw is die weg?
Nhưng con đường hẹp này thì gò bó, tù túng và chật hẹp đến thế nào?
Zijn de bladschijven lang, plat en smal, met evenwijdige nerven, en groeien ze omhoog uit bladscheden die de stengel omgeven?
Những chiếc lá dài, phẳng và hẹp có để lộ những gân song song, mọc ra khỏi lớp vỏ của thân cây không?
13 Ga naar binnen door de nauwe poort,+ want breed is de poort en wijd is de weg die naar de vernietiging leidt, en veel mensen gaan daardoor naar binnen. 14 Maar nauw is de poort en smal is de weg die naar het leven leidt, en maar weinig mensen vinden die.
13 Hãy vào cổng hẹp,+ vì cổng rộng và đường thênh thang dẫn đến sự hủy diệt và có nhiều người đi vào đó; 14 còn cổng hẹp và đường chật thì dẫn đến sự sống và chỉ ít người tìm được.
Óf hun voeten steken uit en worden koud, óf zij trekken hun benen op maar dan blijkt het dek te smal om zich erin te wikkelen om warm te blijven.
Hoặc thò chân ra ngoài thì lạnh hoặc co chân vào thì chăn lại quá hẹp để đắp.
Meester Smaal, u bent er al.
Ngài Smaal, ngài đây rồi.
Een smal en gevaarlijk pad.
Đường hẹp và nguy hiểm lắm đấy.
Het pad dat we hebben gekozen is smal.
Con đường mà chúng ta đã chọn để bước đi là hẹp.
Het Independence-klasse ontwerp had een relatief kort en smal vliegdek en hangar, met een klein eiland.
Thiết kế lớp Independence bao gồm cả sàn đáp máy bay cùng sàn chứa máy bay tương đối ngắn và hẹp, với một đảo cấu trúc thượng tầng nhỏ.
Zoals Jezus zei: „Nauw is de poort en smal de weg die naar het leven voert” (Matthéüs 7:14).
Như Giê-su nói, “cửa hẹp và đường chật dẫn đến sự sống” (Ma-thi-ơ 7:14).
Vanaf de kam dalen wij via een smal pad langzaam af naar Batad.
Từ trên gò, chúng ta chầm chậm theo con đường mòn hẹp đi xuống Batad.
De chauffeur reed op een smal gebouw af op een drukke hoek waar twee kronkelige straten elkaar sneden.
Tài xế lái tới một toà nhà hẹp tại một góc phố nhộn nhịp nơi có hai con phố cong queo giao nhau.
Zie, het pad voor de mens is smal, maar het ligt recht voor hem uit en de poortwachter is de Heilige Israëls; en Hij heeft daar geen knecht in dienst gesteld; en er is geen andere weg dan door de poort; want Hij kan niet worden misleid, aangezien Here God zijn naam is.
Này, con đường dành cho nhân loại tuy chật hẹp, nhưng nó nằm trong một lộ trình thẳng trước mặt họ, và người giữ cổng là Đấng Thánh của Y Sơ Ra Ên; và Ngài không thu dụng tôi tớ nào ở đó cả; và cũng không có một lối nào khác ngoài lối vào bởi cổng đó; vì Ngài không thể nào bị lừa gạt được đâu, vì Đức Chúa Trời là danh Ngài.
In zijn beroemde Bergrede verklaarde Jezus: „Gaat in door de nauwe poort; want breed en wijd is de weg die naar de vernietiging voert, en velen zijn er die daardoor ingaan; maar nauw is de poort en smal de weg die naar het leven voert, en weinigen zijn er die hem vinden.” — Mattheüs 7:13, 14.
Trong Bài giảng trên Núi nổi tiếng của ngài, Giê-su tuyên bố: “Hãy vào cửa hẹp, vì cửa rộng và đường khoảng-khoát dẫn đến sự hư-mất, kẻ vào đó cũng nhiều. Song cửa hẹp và đường chật dẫn đến sự sống, kẻ kiếm được thì ít” (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
„Breed en wijd is de weg die naar de vernietiging voert,” zei Jezus, „en velen zijn er die daardoor ingaan; maar nauw is de poort en smal de weg die naar het leven voert” (Matthéüs 7:13, 14).
Giê-su nói: “Cửa rộng và đường khoảng-khoát dẫn đến sự hư-mất, kẻ vào đó cũng nhiều.
„Gaat in door de nauwe poort; want breed en wijd is de weg die naar de vernietiging voert, en velen zijn er die daardoor ingaan; maar nauw is de poort en smal de weg die naar het leven voert, en weinigen zijn er die hem vinden.” — Matthéüs 7:13, 14.
“Hãy vào cửa hẹp, vì cửa rộng và đường khoảng-khoát dẫn đến sự hư-mất, kẻ vào đó cũng nhiều. Song cửa hẹp và đường chật dẫn đến sự sống, kẻ kiếm được thì ít” (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
Waarom zijn die borsten zo smal?
Sao ngực họ nhỏ vậy nhỉ?
„Het rustbed is te kort gebleken om er zich op uit te strekken, en zelfs het geweven laken is te smal wanneer men zich erin wikkelt” (Jesaja 28:20).
“Giường ngắn quá không thể duỗi mình; mền hẹp quá không thể quấn mình”.
Het is nauw en smal, strikt en nauwkeurig.
Đó là con đường chậthẹp, nghiêm ngặt và chính xác.
Je ziet dat de rivier op bepaalde punten erg smal is zodat Noord- Koreanen clandestien kunnen oversteken.
Có thể thấy là lòng sông có đoạn rất hẹp vì thế một số người Bắc Triều Tiên bí mật vượt sang Trung Quốc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smal trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.