smakelijk trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ smakelijk trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ smakelijk trong Tiếng Hà Lan.

Từ smakelijk trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là ngon, ngon ngọt, ngọt ngào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ smakelijk

ngon

adjective

Je ijsje stelen... is een volledig doelloos, hoe smakelijk dan ook, grapje.
Trộm kem là hoàn toàn vô nghĩa nhưng ngon vãi lềnh.

ngon ngọt

adjective

ngọt ngào

adjective

Xem thêm ví dụ

Hoe krijgen wij op geregelde tijden smakelijk voedsel opgediend?
Đồ ăn bổ dưỡng được dọn ra đều đều cho chúng ta như thế nào?
Eet smakelijk!
Chúc ngon miệng!
Smakelijk.
Chúc ngon miệng.
Alstublieft eet smakelijk.
Xin mời anh chị ạ!
—„Dat maal is niet zeer smakelijk; maar om bij u te blijven, zal ik mij er aan onderwerpen.”
- Bữa tiệc này chẳng ngon lành gì, nhưng cóc cần, để ở lại với anh, tôi chịu được hết
De watermeloen ziet er smakelijk uit!
Dưa hấu trông ngon quá!
Eet smakelijk.
Xin mời quý khách ạ!
Zodra je'n voedzaam en smakelijk diner hebt klaargemaakt mag je draaien wat je wilt.
Ngay khi con nấu được một bữa ăn bổ dưỡng mà vẫn thơm ngon để cho Mẹ ăn thì con có thể nghe bất cứ gì con thích.
1 Net zoals een smakelijk voorafje de eetlust opwekt voor de eigenlijke maaltijd, zo opent een goede inleiding de deur naar een positief Bijbels gesprek.
1 Một món khai vị ngon sẽ tạo sự hứng thú cho bữa ăn.
Smakelijk.
Chúc cô ngon miệng!
11 De overvloed aan smakelijk geestelijk voedsel dat geregeld en „te rechter tijd” door „de getrouwe en beleidvolle slaaf” wordt opgediend, behoort ons allen ertoe te bewegen onze waardering te tonen door ten volle profijt te trekken van de verschafte goede dingen (Matthéüs 24:45).
11 Đồ ăn thiêng-liêng bổ dưỡng và dư dật do “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” dọn ra “đúng giờ” tất phải thúc đẩy tất cả chúng ta bày tỏ lòng biết ơn bằng cách tận hưởng những điều tốt lành được cung cấp (Ma-thi-ơ 24:45).
Een zeer smakelijk teken.
Một dấu hiệu cực kì ngon!
Daarop ging Jakob, in Esaus kleren en met de vellen van geitenbokjes over zijn hals en handen, naar zijn vader toe met het smakelijke gerecht.
Sau đó, Gia-cốp mặc quần áo của Ê-sau, lấy da dê bao cổ và hai tay, rồi bưng món ăn ngon đến cho cha.
Voorbeeld: smakelijk
Ví dụ: ngon
Je ijsje stelen... is een volledig doelloos, hoe smakelijk dan ook, grapje.
Trộm kem là hoàn toàn vô nghĩa nhưng ngon vãi lềnh.
Eet smakelijk dan.
Quý khách ăn ngon miệng.
Als u een smakelijk stoofgerecht of een heerlijke salade eet, zal uw neus u er snel op attenderen als er knoflook in zit.
Khi bạn ngồi thưởng thức món hầm hay món rau trộn thơm ngon, mũi của bạn nhanh chóng báo cho bạn biết nếu trong thức ăn chứa tỏi.
Het haastig lezen van De Wachttoren is als het in ijltempo verorberen van een smakelijk en voedzaam maal.
Đọc vội cho xong Tháp Canh cũng giống như nuốt trửng một món ăn ngon và bổ.
Maak Gods Woord voor uw kinderen zo smakelijk mogelijk, zodat zij er een verlangen naar vormen (1 Petrus 2:2, 3).
Hãy làm cho Lời Đức Chúa Trời càng thú vị càng tốt hầu cho con cái tập khao khát học Kinh-thánh (I Phi-e-rơ 2:2, 3).
'Eet smakelijk en bedankt dat u voor Burger King gekozen heeft.'
" Chúc quý khác ngon miệng và cảm ơn vì đã chọn Burger King "
Smakelijk en jij...
Tasty và mày...
Het eten is smakelijk en voedzaam.
Thức ăn ngon và bổ dưỡng.
Er zijn vele dingen die ons vreugde schenken — majestueuze bergen; prachtige meren, rivieren, oceanen en stranden; bonte, geurige bloemen en andere plantengroei in een eindeloze verscheidenheid; een overvloed van smakelijk voedsel; spectaculaire zonsondergangen waar wij nooit genoeg van krijgen; de sterrenhemel die wij ’s nachts vol vreugde aanschouwen; de dierlijke schepping met haar enorme verscheidenheid en vertederende jongen met hun speelse capriolen; bezielende muziek; interessant en nuttig werk; goede vrienden.
Có nhiều thứ đem lại cho chúng ta niềm vui thích: núi hùng vĩ; sông hồ, đại dương và bãi biển đẹp đẽ; những bông hoa có hương thơm, đầy màu sắc và nhiều loại cây cỏ khác không thể đếm được; thực phẩm thơm ngon dư dật; cảnh mặt trời lặn mà chúng ta không bao giờ chán; bầu trời đầy sao mà chúng ta thích ngắm nhìn vào ban đêm; nhiều loại thú vật khác nhau và những thú con dễ thương vui đùa ngộ nghĩnh; âm nhạc truyền cảm; công việc hữu ích và thú vị; bạn bè tốt.
Eet smakelijk.
Bữa trưa vui vẻ.
Dat ziet er smakelijk uit
Tôi phải thừa nhận là cái món đó ngon đó

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ smakelijk trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.