slopen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slopen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slopen trong Tiếng Hà Lan.
Từ slopen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giết, đánh bại, triệt hạ, phá, phá hoại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slopen
giết(slaughter) |
đánh bại(beat) |
triệt hạ
|
phá(to break) |
phá hoại(destroy) |
Xem thêm ví dụ
Jullie moeten een gebouw slopen. Chúng ta phải phá hủy tòa nhà to kia. |
Maar tijdens de Gileadcursus raakte mijn vergaderingsbezoek een tijdje in het slop. Tuy nhiên, một thời gian trong khi tham dự trường Ga-la-át, tôi không đi nhóm họp đầy đủ. |
Sloop die kleine. Giết thằng nào nhỏ trước. |
Voor sommigen zal dat betekenen dat zij zich ijveriger op de vergaderingen moeten voorbereiden, misschien gewoonten van jaren geleden, die langzamerhand in het slop zijn geraakt, weer moeten opvatten. Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi. |
't Is mijn schuld als zij de wereld slopen. Vì tôi mà thế giới bị đe dọa hủy diệt |
Dus zeg me hoe jij het voor elkaar hebt gekregen om deze truck te slopen? Nên anh cho tôi biết làm thế quái nào anh lại giết được cái xe này? |
In tegendeel, ze slopen Taqi al- Din's observatorium omdat het als godslasterlijk wordt beschouwd om de geest van God te onderzoeken. Thực tế, họ đánh đổ đài thiên văn của Taqi al- Din bởi vì nó bị xem là báng bổ khi điều tra tâm trí của Chúa. |
In tegendeel, ze slopen Taqi al-Din's observatorium omdat het als godslasterlijk wordt beschouwd om de geest van God te onderzoeken. Thực tế, họ đánh đổ đài thiên văn của Taqi al-Din bởi vì nó bị xem là báng bổ khi điều tra tâm trí của Chúa. |
Hij gaat het koffieapparaat slopen. Anh ta sẽ phá hỏng máy pha cà phê. |
Christus haalt het slop uit de mensen, waarna de mensen zichzelf uit het slop halen. Đấng Ky Tô mang những khu ổ chuột ra khỏi người ta, và sau đó họ tự mình ra khỏi những khu ổ chuột. |
Controle voor Sloop. Trung tâm gọi Phòng phá hủy. |
Als ik dat muurtje sloop, heeft Laura een mooie werkruimte. Nếu tôi dỡ bức tường phía đông, đó sẽ là một nơi làm việc tốt cho Laura nhỉ? |
Ze stak haar voeten in haar moeders tuinklompen en sloop naar buiten, de ochtendschemering in. Cô xỏ chân vào đôi guốc làm vườn của mẹ cô rồi lẻn ra ngoài, hòa mình vào bóng tối dày đặc của buổi sớm mai. |
Dus eerst, slopen wij het. Vì thế trước tiên, chúng tôi phá hủy nó. |
Ik ga je aan die " niet slopen " belofte houden. Nhớ giữ lời hứa không làm hỏng nhé. |
In 'Meditaties over de eerste filosofie' probeert René Descartes antwoord te geven door alle vooroordelen en meningen te slopen en van voren af aan te beginnen. Trong "Suy ngẫm đầu tiên về Triết học", René Descartes đã cố trả lời câu hỏi ấy. Ông đã gạt bỏ toàn bộ những quan niệm ngày trước để bắt đầu lại. |
Of het meisje sloop buiten, en liegt ervover. Hoặc con bé trốn ra ngoài và nói dối. |
Sabeltijgers slopen op hem af. Lũ cọp răng kiếm định ăn nó |
Hoewel mannen met een diepe eerbied voor Gods Woord er van generatie op generatie afschriften van maakten, slopen er toch in zekere mate menselijke fouten in de handschriften. Mặc dù những người quí trọng sâu xa Lời Đức Chúa Trời chép lại Kinh-thánh từ thế hệ này sang thế hệ kia, nhưng các lỗi lầm của người ta vẫn ít nhiều xen vào các bản chép tay. |
Maar er slopen bij het overschrijven van de woorden ook enkele nieuwe fouten in de tekst. Nhưng cũng có một số lỗi mới khi những từ ngữ bị sao chép sai. |
Op een nacht sloop David met zijn neef Abisaï het legerkamp van Saul binnen. Một đêm nọ, Đa-vít cùng cháu mình là A-bi-sai lẻn vào trại quân của Sau-lơ. |
Maar als sommige van onze goede gewoonten langzamerhand in het slop zijn geraakt, zou het dan kunnen zijn dat we door de geest van de wereld worden beïnvloed? Nhưng nếu chúng ta không còn giữ vài thói quen thiêng liêng tốt như trước đây, phải chăng chúng ta đang bị tinh thần thế gian ảnh hưởng? |
Hij hielp Alma Vardja, een mede-Getuige op leeftijd, met het slopen van een oude schuur. Hôm ấy, anh đến giúp chị Alma Vardja, một Nhân Chứng cao tuổi, phá hủy cái nhà kho cũ kỹ. |
Weken geleden, brak je me zoals een vrouw mij eens verbrijzelde in een lied onder haar gewicht, voordat je in de grasachtige stilte sloop. Vài tuần trước, bạn đã làm tan vỡ trái tim tôi khi một phụ nữ làm tôi vỡ vụn dưới sức nặng trong một bài hát, trước khi cậu len vào đống cỏ yên ắng kia. |
In elk geval waren negen maanden non-stop dagelijkse onderhandelingen nodig, voor de ondertekende overeenkomst die de sloop verbiedt, en dat was pas twee jaar geleden. Nhưng dù gì đi nữa, phải mất chín tháng đàm phán liên tục mỗi ngày để kí được thoả thuận cấm việc đập bỏ phân đoạn này, và điều này xảy ra chỉ hai năm trước thôi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slopen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.