slinger trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slinger trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slinger trong Tiếng Hà Lan.

Từ slinger trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là quả lắc, Con lắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slinger

quả lắc

noun

Dat betekent dat die slinger die heen en weer slingert
Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại

Con lắc

(natuurkunde)

We duwen de slinger terug naar de andere kant.
Chúng ta lại thúc ép con lắc quay trở lại hướng kia.

Xem thêm ví dụ

Ik slinger hier.
Tôi đang lắc đây.
Hoeveel beter is het wanneer beide partners het vermijden elkaar beschuldigingen naar het hoofd te slingeren, maar in plaats daarvan vriendelijk en minzaam zouden spreken! — Mattheüs 7:12; Kolossenzen 4:6; 1 Petrus 3:3, 4.
Thật là tốt hơn biết bao khi cả hai vợ chồng tránh đổ lỗi nhau nhưng nói với nhau bằng giọng tử tế và dịu dàng! (Ma-thi-ơ 7:12; Cô-lô-se 4:6; I Phi-e-rơ 3:3, 4).
Dan rent David op Goliath af, neemt een steen uit zijn tas, doet hem in zijn slinger en gooit hem precies tegen Goliaths voorhoofd.
Ngay sau đó, Đa-vít chạy đến Gô-li-át, lấy một hòn đá trong túi ra đặt vào cái trành và ném thẳng vào trán của hắn.
Dat betekent dat die slinger die heen en weer slingert van stijl naar stijl, van beweging naar beweging, irrelevant is.
Điều đó có nghĩa là cái quả lắc qua lại từ phong cách này đến phong cách khác, từ bước tiến này đến bước tiến khác, không còn phù hợp.
Als „de oogst van de aarde”, oftewel het binnenhalen van degenen die gered zullen worden, voltooid is, zal voor de engel de tijd gekomen zijn om wat „de wijnstok der aarde” aan oogst oplevert, „in de grote wijnpers van de toorn van God” te slingeren.
Khi “mùa-màng dưới đất”—tức việc thu nhóm những người sẽ được cứu—hoàn tất, đó sẽ là thời điểm mà thiên sứ ‘hái những chùm nho ở dưới đất và ném vào thùng lớn thạnh-nộ của Đức Chúa Trời’.
En soms heeft de herder een slinger op zak.
Và đôi khi, một cậu bé chăn chiên lại có một cái ná giấu trong túi của mình.
Ze had net even stil en keek omhoog naar een lange spray van klimop slingeren in de wind bij zag ze een glimp van scharlaken en hoorde een briljante tjilpen, en daar, op de top van de muur, naar voren neergestreken Ben
Cô đã dừng lại và nhìn lên phun dài của cây thường xuân đung đưa trong gió khi cô nhìn thấy một tia đỏ và nghe một chirp rực rỡ, và ở đó, trên đỉnh bức tường, phía trước ngồi Ben
Slinger haar op de bon.
Sẵn sàng
Aan de rand van de jungle hangen de nesten van de Montezuma-oropendola’s (grote kastanjekleurige vogels) aan de reusachtige bomen gevaarlijk heen en weer te slingeren in de bries die van het meer komt.
Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió.
Maar met de slinger kan ik deze onzichtbare krachten die de magneten in de lucht houden zichtbaar maken.
Nhưng với con lắc, nó cho phép tôi làm lộ ra những nguồn lực vô hình này những nguồn lực đang giữ cho những thanh nam châm lơ lửng.
" Asses! " Zei Dr Kemp, slingeren rond op zijn hiel en lopen terug naar zijn schrijftafel tafel.
" Asses! " Tiến sĩ Kemp cho biết, đánh đu vòng trên gót chân của mình và đi bộ trở lại của mình bằng văn bản bảng.
Hij liet de slinger dan boven zijn hoofd ronddraaien, waarna hij de steen met grote kracht en precisie wegschoot door een van de koorden los te laten.
Sau đó, người ấy sẽ quay trành trên đầu mình rồi thả một dây, làm cho cục đá văng ra với một lực rất lớn và chính xác.
Het eerste wat Christus als pasgeïnstalleerde Koning deed, was Satan en zijn demonenengelen uit de hemel naar de omgeving van de aarde slingeren.
Công việc đầu tiên của đấng Christ khi mới lên ngôi là quăng Sa-tan và các quỉ sứ của hắn xuống vùng gần trái đất.
8 En het geschiedde dat zij het land Shilom in het noorden binnenvielen met hun talrijke legers, mannen agewapend met bbogen en met pijlen en met zwaarden en met kromzwaarden en met stenen en met slingers; en zij hadden hun hoofd geschoren, zodat het naakt was; en zij waren omgord met een lederen gordel om hun lendenen.
8 Và chuyện rằng, họ kéo đến miền bắc xứ Si Lôm, với các đạo quân đông đảo gồm những người được atrang bị bcung tên, gươm, đao, đá và trành ném đá; đầu của họ thì cạo trọc, và họ dùng một cái khố da thắt ngang hông.
Dan neemt hij een slinger en gaat de reus tegemoet.
Rồi chàng cầm trành ném đá ra đối địch tên khổng lồ.
Dit kan ons er heel goed aan herinneren dat binnenkort de storm van Armageddon de goddelozen uit hun machtspositie zal slingeren, en zij zullen niet ontkomen aan Gods niets ontziende hand.
Sự kiện này có lẽ nhắc nhở chúng ta rằng ít lâu nữa, trận chiến Ha-ma-ghê-đôn sẽ trục xuất kẻ ác khỏi địa vị quyền hành của chúng, và chúng sẽ không thoát khỏi bàn tay nghiêm khắc của Đức Chúa Trời.
Hoe vaak heb ik je gezegd je schoenen niet rond te laten slingeren?
Đã bao nhiêu lần Mẹ nói đừng có bỏ giày tùm lum.
Ik zag een witte SUV slingerend en snel langsrijden.
Tôi quan sát thấy xe tải nhẹ màu trắng chạy tốc độ nhanh lạng qua lạng lại.
Ze moesten over een slingerend pad in reusachtige ravijnen — de Zered en de Arnon (bijna 520 meter diep) — afdalen en er weer uit omhoog klimmen. — De 2:13, 14, 24.
Họ phải vượt qua những con đường đèo nguy hiểm uốn lượn theo sườn núi—khe Xê-rết và khe Ạt-nôn (sâu gần 520 mét).—Phục 2:13, 14, 24.
(Jesaja 9:6, 7; Johannes 3:16) Deze volmaakte Regeerder, die nu een machtig geestelijk persoon is, zal binnenkort het beest, zijn koningen en zijn legers in „het vurige meer [slingeren], dat met zwavel brandt” — een symbool van volledige vernietiging.
(Ê-sai 9:5, 6; Giăng 3:16) Chẳng bao lâu nữa Đấng Cai Trị toàn hảo này, hiện là một thần linh quyền năng, sẽ quăng con thú, các vua và quân binh của nó vào “hồ có lửa và diêm cháy bừng bừng”, một biểu tượng cho sự hủy diệt hoàn toàn.
Elkaar bijtende opmerkingen naar het hoofd slingeren zal alleen maar schade veroorzaken.
Quát tháo bằng những lời gay gắt chỉ làm tổn thương mà thôi.
De slinger is afgebeeld op Egyptische en Assyrische kunst uit Bijbelse tijden.
Trành ném đá được đề cập đến trong ngành nghệ thuật của cả Ai Cập lẫn A-si-ri vào thời Kinh Thánh.
Moet ik jullie op rapport slingeren?
Các người có muốn ra tòa án binh không?
De eerste langs de slingerende wegen door de steden de andere over de heuvels en bergen, dwars door de Provence.
Đường thứ nhất đi theo những con đường quanh co xuyên qua các ngôi làng trong khi đường thứ hai đi thẳng xuyên qua đồi núi, xuống tới Provence.
We renden over de oever van de rivier en zagen de kleine bootjes soms wild heen en weer slingeren in de stroming en op andere momenten in dieper water heel rustig voortdrijven.
Chúng tôi thường chạy dọc theo bờ sông và nhìn theo các chiếc tàu nhỏ bé đôi khi nhấp nhô trôi nhanh trên dòng nước chảy xiết và vào những lúc khác thì thong thả trôi đi trên dòng nước sâu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slinger trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.