slijpen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slijpen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slijpen trong Tiếng Hà Lan.
Từ slijpen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cắt, mài, mài sắc, gọt, xay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slijpen
cắt(to cut) |
mài(whet) |
mài sắc(whet) |
gọt(whittle) |
xay(mill) |
Xem thêm ví dụ
Dus ik besloot om deze te snijden met het gereedschap dat ik had gemaakt. Ik slijp het uiteinde van een naald tot een mes. Thế là tôi quyết định lát mỏng chúng với dụng cụ mà tôi chế tạo ra |
Slijp het. Mài sắc nó đi. |
20 Alle Israëlieten moesten naar de Filistijnen om hun ploegscharen, houwelen, bijlen en sikkels te laten slijpen. 20 Toàn thể dân Y-sơ-ra-ên phải đi xuống gặp người Phi-li-tia để mài lưỡi cày, cuốc chim, rìu và lưỡi liềm. |
De winnaar antwoordde: ‘O, ik was mijn bijl aan het slijpen.’ Người thắng đáp: “Ồ tôi đi mài cái rìu của tôi.” |
Bubo, slijp de gevechtsklauwen. Bubo, hãy mài sắc các móng vuốt chiến đấu. |
Dit vind je er: rotstekeningen die de inheemse bevolking gebruikte om de kanten van hun stenen bijlen te slijpen. Đây là cái bạn tìm được: những hòn đá mài mà những người bản xứ, những người biệt lập, đã sử dụng để mài lưỡi rìu đá. |
Ik kan bijna alles in en om de ranch, maar ik heb nooit... een bijl kunnen slijpen. Tôi có thể làm hầu hết mọi công việc nông trại, nhưng tôi chưa bao giờ mài bén được một cái rìu. |
Wanneer heb je dit ding de laatste keer laten slijpen? Mày mài cái này lần cuối là khi nào? |
Vader zou de tuigen kunnen herstellen, of de gereedschappen slijpen, of dekspanen schaven. Ba có thể sửa chữa các yên ngựa, mài bén các dụng cụ hoặc bào ván. |
21 Het kostte een pim* om ploegscharen, houwelen, drietandige werktuigen en bijlen te laten slijpen en om een ossenprikkel* vast te laten zetten. 21 Giá tiền để mài lưỡi cày, cuốc chim, chĩa ba, rìu và để gắn chặt gậy thúc bò là một phim. |
Bij breuk kan eenvoudig een ander stalen plaatje in de beitel geschoven worden, in plaats van de hele beitel terug te slijpen of te vervangen. Họ chỉ mài bằng các vết nứt và dùng một tấm nhôm đắp lên che các vết nứt thay vì phải tháo gỡ và thay thế toàn bộ phần này. |
Een pim zilver was de prijs die de Filistijnen de Israëlieten berekenden voor het slijpen van hun werktuigen. Một pim bạc vụn là tiền công mài dụng cụ mà người Y-sơ-ra-ên phải trả cho người Phi-li-tin. |
Slijp hem als je klaar bent. Cho bọn này xem anh làm được gì. |
Messen slijpen!” Mài dao đây!”. |
Daarna begon ik aan de lastige taak om het glas met de hand te slijpen en er een holle spiegel van te maken. Rồi tôi bắt đầu công việc khó khăn là mài lõm mặt kiếng bằng tay. |
En wanneer wij onze christelijke hoedanigheden regelmatig slijpen en tonen, verheerlijken wij Jehovah God. Và khi chúng ta đều đặn trau dồi và thể hiện các đức tính của tín đồ đấng Christ, chúng ta làm cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời được vinh hiển. |
Messen slijpen met een fiets Chiếc xe đạp mài dao |
Hassan, je zou dat mes slijpen. Hassan, tôi đã bảo anh cho mài con dao đó mà! |
Als hij aankomt, roept hij luid: „Messen slijpen! Khi đến nơi, ông rao: “Mài dao đây! |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slijpen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.