slavă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slavă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slavă trong Tiếng Rumani.
Từ slavă trong Tiếng Rumani có nghĩa là vinh quang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slavă
vinh quangnoun El se va reîntoarce pentru a conduce şi a domni printre noi cu mare putere şi slavă. Ngài sẽ trở lại để trị vì giữa chúng ta với quyền năng và vinh quang lớn lao. |
Xem thêm ví dụ
Slavă Domnului! Ơn trời |
În plus, Iehova ‘ne va primi în slavă’, în sensul că vom putea lega relaţii strânse cu el. Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài. |
Slavii sunt cu toții curajoși și viteji... Người Diêu cũng là một tộc người rất dũng cảm và thiện chiến. |
Mare va fi răsplata lor şi veşnică va fi slava lor. “Phần thưởng của họ sẽ vĩ đại và vinh quang của họ sẽ vĩnh cửu. |
Unii arheologi și istorici îi identifică pe vandali cu cultura Przeworsk, și controversele legate de originea acestora îi înconjoară precum vandalii ar fi un amestec de triburi slave și germanice, lugii (lygier, lugier sau lygiani), care sunt menționați ca locuind în această zonă de către scriitori romani. Một số nhà khảo cổ học và sử học đồng nhất người Vandal với văn hoá Przeworsk, và tranh cãi xung quanh mối quan hệ tiềm năng giữa người Vandal và một dân tộc khác, có thể là một sự pha trộn giữa các bộ tộc Slav và Đức, người Lugii (Lygier, Lugier hoặc người Lygi), được cho là sống ở khu vực này bởi các nhà văn La Mã. |
Slavă Domnului că sunteţi bine, dle. Ơn chúa ngài không sao, thưa ngài. |
Slavă Domnului. Cám ơn Chúa! |
Mstislav al Kievului a sosit și el și a văzut resturile armatei slave fugind. Mstislav của Kiev đến và trông thấy tàn quân Rus chạy trốn. |
7 Şi el a depus mărturie, spunând: Eu am văzut slava Sa, am văzut că El era la aînceput, înainte de a fi lumea; 7 Và Giăng đã làm chứng, nói rằng: Tôi đã trông thấy vinh quang của Ngài, rằng Ngài là Đấng đã có từ lúc akhởi đầu, trước khi có thế gian; |
Slavă zeilor că ai venit, Stark! Cám ơn thần linh vì ngài đã ở đây, Stark. |
Limba slavă, căreia cei doi fraţi i-au dat o formă scrisă şi permanentă, a înflorit, s-a dezvoltat şi, ulterior, s-a diversificat. Ngôn ngữ Slavic được ký hiệu bằng chữ cái lâu bền nhờ hai anh em này, đã được lưu truyền trở nên phong phú hơn, và sau đó còn có nhiều biến thể. |
Slavă Domnului. Tạ ơn Chúa. |
Slavă Domnului! Ôi, tạ ơn Chúa. |
„Dă-ne... să ședem unul la dreapta Ta și altul la stînga Ta, cînd vei fi îmbrăcat în slava Ta.” “Khi thầy được vinh hiển, xin cho chúng tôi một đứa ngồi bên hữu, một đứa bên tả.” |
Nu trebuia să sufere Hristosul aceste lucruri, şi să intre în slava Sa?». “Há chẳng phải Đấng Ky Tô chịu thương khó thể ấy, mới được vào sự vinh hiển mình sao? |
Aceştia sunt aceia care primesc din slava Lui, dar nu din plenitudinea Lui. Đây là những người nhận được vinh quang của Ngài nhưng không nhận được sự trọn vẹn của Ngài. |
Slavă Domnului. Ơn Chúa! |
Dumnezeu se arată lui Moise—Moise este transfigurat—El se confruntă cu Satana—Moise vede multe lumi locuite—Nenumărate lumi au fost create de către Fiul—Lucrarea şi slava lui Dumnezeu constau în realizarea nemuririi şi a vieţii veşnice a omului. Thượng Đế hiện ra cho Môi Se thấy—Môi Se được biến hình—Ông chạm trán với Sa Tan—Môi Se trông thấy nhiều thế giới có dân cư ở—Có vô số thế giới đã được Vị Nam Tử sáng tạo—Công việc và vinh quang của Thượng Đế là để mang lại sự bất diệt và cuộc sống vĩnh cửu cho loài người. |
Slavă Domnului! Oh, thank God! |
El nu este mânios, răzbunător sau punitiv.4 Scopul Său – lucrarea și slava Sa – este de a ne îndruma, a ne exalta și a ne conduce către plenitudinea Sa.5 Ngài không giận dữ, căm thù, hay trả đũa.4 Mục đích của Ngài—công việc và sự vinh quang của Ngài—là hướng dẫn chúng ta, tôn cao chúng ta, và dẫn dắt chúng ta đến sự trọn vẹn của Ngài.5 |
Iată ce a zis Isus în Matei 16:27, 28, referindu-se la venirea lui „în regatul său“ (NW): „Fiul Omului va veni în slava Tatălui Său, cu îngerii Săi şi atunci va răsplăti fiecăruia după faptele lui“. Như Ma-thi-ơ 16:27, 28 cho thấy, Giê-su nói về thời kỳ khi ngài “ngự đến trong nước Ngài” như sau: “Con người sẽ ngự trong sự vinh-hiển của Cha mình mà giáng xuống cùng các thiên-sứ, lúc đó, Ngài sẽ thưởng cho từng người, tùy việc họ làm”. |
Slavă Domnului că eşti bine.. Cám ơn Chúa, cậu không sao. |
Succesorii lui Iustinian, Mauriciu și Heraclius s-au confruntat cu invazii ale triburilor avare, bulgare și slave. Những vị Hoàng đế kế vị của ông là Maurice và Heraclius phải đối mặt với những cuộc xâm lăng của người Slav và người Avar. |
El va conduce ca Rege al regilor şi va domni ca Domn al domnilor şi orice genunchi se va pleca şi orice limbă va da slavă în faţa Lui. Ngài sẽ cai trị như Vua của Các Vua và trị vì như Chúa của Các Chúa, và mọi đầu gối sẽ quỳ trước mặt Ngài và mọi lưỡi sẽ ngợi khen thờ phượng Ngài. |
Enoh a fost cel cu care Domnul a făcut legământul veşnic conform căruia toţi cei care au primit preoţia vor avea, prin credinţă, puterea de a guverna şi controla toate lucrurile de pe pământ, de a înfrunta armatele naţiunilor şi de a sta, în slavă şi exaltare, înaintea Domnului. Chính là với Hê Nóc mà Chúa đã lập một giao ước vĩnh cửu rằng tất cả những ai đã nhận được chức tư tế sẽ có quyền năng, qua đức tin, để chi phối và kiểm soát tất cả mọi điều trên thế gian, thách thức các quân đội của các quốc gia, và đứng trong vinh quang và sự tôn cao trước mặt Chúa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slavă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.