slap trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ slap trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slap trong Tiếng Hà Lan.

Từ slap trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là yếu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ slap

yếu

adjective

Of jij wordt vet, of ik wordt slapper.
Hoặc cháu đang mập hơn, hoặc là ông yếu hơn.

Xem thêm ví dụ

De tijd die hij in het zwembad met onze aquatherapeut doorbracht verminderde de beroertes die hij had en hielp hem 's nachts te slapen.
Thời gian bé ở hồ bơi với nhà trị liệu bằng nước giảm bớt các cơn co giật của bé và giúp bé ngủ được vào buổi tối
Niet meer slapen.
Thôi đừng ngủ nữa.
Deskundigen zijn het in grote lijnen eens over de volgende tekenen van een gezonde slaap:
Các chuyên gia nói chung đều đồng ý giấc ngủ ngon thường có những biểu hiện sau:
Slaap niet op je toestel of de voedingsadapter, en bedek ze niet met een deken of een kussen.
Đừng nằm ngủ đè lên thiết bị hay bộ sạc của thiết bị hoặc đặt chúng dưới chăn hoặc gối.
Nacht en dag eet, slaap en adem ik ze in.
♪ Đêm ngày ăn, ngủ, thở cũng thấy chúng
Hoe kan ik slapen als jij praat?
Sao tôi ngủ được khi ông nói chứ?
In Madrid staat Maria Gonzalez bij de deur te luisteren naar haar baby die huilt en huilt, en ze vraagt zich af of ze haar moet laten huilen totdat zij in slaap valt of dat ze haar moet oppakken.
Ở Madrid, Maria Gonzalez đang đứng ở cửa, lắng nghe con mình khóc và khóc, cố gắng quyết định xem nên để đứa bé khóc cho đến khi nó ngủ hay đón lấy đứa bé và ôm nó.
Jezus vergeleek de dood ook met een slaap omdat mensen dankzij de kracht van God uit de dood kunnen ontwaken.
Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời.
Laura ging niet werkelijk slapen, maar het duurde ook heel, heel lang voor ze weer echt wakker werd.
Laura không thực sự ngủ nhưng cô cũng không thực sự thức trong một khoảng thời gian khá dài.
Slaap je, Boeun?
Em ngủ chưa, Boeun?
Je weet dat kinderen beter slapen in lawaai.
Bạn biết đấy, ồn ào một chút giúp trẻ ngủ ngon hơn.
Ik slaap meestal toch niet, dus dan ga ik schoonmaken.
nên bác dọn dẹp.
Ga slapen, mijn zoon.
Ngủ, hãy ngủ đi con.
Ik slaap al weken niet meer.
Tôi đã không ngủ được trong mấy tuần.
Voordat ik mijn spullen weer had ingepakt, lag Leland Merrill als een roos te slapen.
Trước khi tôi có thể cho mọi thứ lại vào túi thì Leland Merrill đã ngủ say.
Wanneer zult gij opstaan uit uw slaap?”
Bao giờ ngươi sẽ ngủ thức-dậy?”
Drie maanden later zat ik ’s avonds laat aan de ziekenhuisbalie, tegelijk inwendig snikkend en vechtend tegen de slaap, de opnameformulieren voor een jongetje met een longontsteking in te vullen.
Vào đầu tháng thứ ba theo học chương trình nội trú, một đêm khuya nọ, tôi đang ngồi ở trạm y tá trong bệnh viện, lúc thì khóc than cho bản thân mình, lúc thì ngủ gật trong khi cố gắng điền vào hồ sơ nhập viện cho một cậu bé bị viêm phổi.
Nee, laat hem maar slapen.
Không, để hắn ngủ.
We gaan niet slapen zonder kus.
Không thể kết thúc đêm nay mà không có một nụ hôn.
Je kan hier slapen.
Cô có thể ngủ ở đây.
En hoe zit dat met slapen?
Và còn về giấc ngủ thì sao?
Onvoldoende slaap wordt geassocieerd met obesitas, depressie, hartkwalen, diabetes en ernstige ongelukken.
Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm.
Hou nu je kop en laat me slapen.
Bây giờ để yên cho tôi ngủ.
Wij doen onze testen als de burgers slapen.
Chúng tôi đã thử nghiệm khi người dân đã ngủ.
Ze raakt nu in'n diepe slaap.
Cô bé bắt đầu ngủ say rồi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slap trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.