slachtoffer trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ slachtoffer trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ slachtoffer trong Tiếng Hà Lan.
Từ slachtoffer trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là Hy sinh, nạn nhân, hy sinh, 犧牲, cúng tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ slachtoffer
Hy sinh(sacrifice) |
nạn nhân(victim) |
hy sinh(sacrifice) |
犧牲(sacrifice) |
cúng tế(sacrifice) |
Xem thêm ví dụ
Het aantal dodelijke slachtoffers in de twintigste-eeuwse oorlogvoering was zo groot dat dit het bevattingsvermogen te boven gaat. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
Geestelijke slachtoffers en offergaven Các tế lễ thiêng liêng |
Hij werd slachtoffer van de allereerste zelfmoordaanslag in Irak. Anh là nạn nhân của vụ đánh bom tự sát đầu tiên ở Iraq. |
Want Jehovah heeft een slachtoffer in Bo̱zra, Vì Đức Giê-hô-va có buổi tế lễ ở Bốt-ra, |
Omdat de slachtoffers, die allemaal Jehovah’s Getuigen zijn, niet deel willen nemen aan leeftijdsklasse-verenigingen. Tại vì các nạn nhân này, tất cả là Nhân-chứng Giê-hô-va, không chịu tham gia vào các hội “đồng niên”. |
Er zullen slachtoffers vallen. Sẽ có người phải đau khổ. |
Hij gaat het buitenste voorhof in en uit met de niet-priesterlijke stammen, zit in de voorhal van de Oostpoort en verschaft enkele van de slachtoffers die het volk zal brengen (Ezechiël 44:2, 3; 45:8-12, 17). Thủ lĩnh ra vào hành lang ngoài với các chi phái không phải là thầy tế lễ, ngồi ở hiên Cổng Phía Đông và cung cấp một số của-lễ cho dân dâng lên. |
6 Gods Wet voor Israël was voor mensen uit alle natiën iets goeds omdat ze de zondigheid van de mens duidelijk maakte, en de noodzaak aantoonde van een volmaakt slachtoffer om menselijke zonden eens en voor altijd te kunnen bedekken (Galaten 3:19; Hebreeën 7:26-28; 9:9; 10:1-12). 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
Slachtoffers verkopen het best in deze wereld. Các nạn nhân này là thứ đáng thất vọng nhất trên thế giới này |
Samen met die geestelijke natie brengen zij aanvaardbare slachtoffers aan God en gaan de sabbatsrust binnen (Hebreeën 13:15, 16). (Hê-bơ-rơ 13:15, 16) Hơn nữa, họ thờ phượng tại đền thờ thiêng liêng của Đức Chúa Trời, là “nhà cầu-nguyện của muôn dân”, giống như đền thờ ở Giê-ru-sa-lem. |
Onder de invloed van Satan de Duivel hebben de mensen organisaties opgericht die het slachtoffer worden van hun eigen zwakheden en ondeugden — hun hebzucht en ambitie, hun begeerte naar macht en aanzien. Dưới ảnh hưởng của Sa-tan Ma-quỉ, các tổ chức của loài người đã trở thành nạn nhân của chính sự yếu đuối và xấu xa của họ như tham lam, tham vọng, thèm khát quyền thế. |
Wanneer je het slachtoffer bent van zo’n mishandeling vind je het misschien moeilijk je boosheid in bedwang te houden. Khi là nạn nhân bị bạc đãi như thế, bạn có lẽ thấy khó kiềm chế được sự tức giận. |
Slachtoffers van een corrupte regering en de tirannen van Wall Street. ( thông đồng với lũ bạo chúa ở Phố Wall ) |
Gedragskenmerken van slachtoffers Những Hành Vi Thông Thường của Nạn Nhân |
Tel de slachtoffers. Kiểm tra thương vong! |
Kinderen zijn ook het slachtoffer van huwelijken die niet plaatsvinden. Trẻ em cũng là nạn nhân của những cuộc hôn nhân không hề xảy ra. |
Als jullie de jongste weken de diplomatieke actualiteit wat hebben gevolgd, hebben jullie misschien horen spreken over een soort crisis tussen China en de Verenigde Staten, met betrekking tot digitale aanvallen waarvan het Amerikaanse bedrijf Google het slachtoffer was. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
Zoek hulp als je het slachtoffer bent van verkrachting, incest of ander seksueel misbruik. Hãy tìm kiếm sự giúp đỡ nếu các em trở thành nạn nhân của sự hãm hiếp, loạn luân, hoặc sự lạm dụng tình dục khác. |
Zij waren uit op giften en steekpenningen van de Israëlieten die naar de tempel kwamen om slachtoffers te brengen. Họ đã trông mong được của bố thí và hối lộ từ những người Y-sơ-ra-ên đến dâng của-lễ nơi đền thờ. |
7 In jullie midden zullen slachtoffers vallen,+ en jullie zullen moeten weten dat ik Jehovah ben. 7 Những kẻ bị giết sẽ ngã xuống giữa các ngươi,+ rồi các ngươi sẽ phải biết ta là Đức Giê-hô-va. |
Slachtoffers kregen de kans om hun mening te geven aan de leiders van de Amnesty Commission en ze vertelden over het onrecht dat ze is aangedaan toen de Commission ze negeerde en in plaats daarvan de hervestiging van oorlogsplegers faciliteerde. Các nạn nhân có được cơ hội ngồi vào bàn với lãnh đạo Ủy ban ân xá, và bày tỏ những bất công lớn lao mà họ phải gánh chịu khi Ủy ban phớt lờ thay vì tạo điều kiện cho họ tái định cư. |
Als Gods Hogepriester in de hemel zal Jezus de verdienste van zijn volmaakte menselijke slachtoffer aanwenden om de gehele gehoorzame mensheid, met inbegrip van miljarden personen die uit de doden zijn opgewekt, tot menselijke volmaaktheid te herstellen, met het vooruitzicht eeuwig in geluk op een paradijsaarde te leven. Với tư cách là Thầy Tế-lễ Thượng-phẩm của Đức Chúa Trời trên trời, Giê-su sẽ áp-dụng việc ngài hy-sinh mạng sống hoàn toàn của mình trên đất để khiến cho tất cả những người vâng lời, trong đó có hàng tỷ người chết được sống lại, phục-hồi lại được sự hoàn toàn với triển-vọng được sống đời đời trong hạnh-phúc nơi địa-đàng. |
Van alle mensen die ik heb behandeld, zijn de slachtoffers van seksueel misbruik het meest beschadigd. Trong số tất cả những người tôi đã tư vấn, thì không có khách hàng nào khác dường như quá bị tổn thương như những người đã từng là nạn nhân của hành động lạm dụng tình dục. |
We zijn niet alleen maar de hulpelozen en de slachtoffers van de burgeroorlog. Chúng tôi không chỉ là người đứng nhìn bất lực hay là nạn nhân của nội chiến. |
‘De New York Times haalde een uitspraak van de openbare aanklager aan die zei dat dit de soort misdaad is waarvan de slachtoffers vinden dat geen straf zwaar genoeg is. “Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ slachtoffer trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.