składka ubezpieczeniowa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ składka ubezpieczeniowa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ składka ubezpieczeniowa trong Tiếng Ba Lan.
Từ składka ubezpieczeniowa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tiền thưởng, giải thưởng, phần thưởng, tiền bảo hiểm, tiền đóng bảo hiểm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ składka ubezpieczeniowa
tiền thưởng(premium) |
giải thưởng
|
phần thưởng(premium) |
tiền bảo hiểm(premium) |
tiền đóng bảo hiểm(premium) |
Xem thêm ví dụ
Składki ubezpieczeniowe mają trzymać w szachu. Phí bảo hiểm sinh ra là để kiểm soát con người. |
Nie przyjmowano składek ubezpieczeniowych. Việc trả tiền bảo hiểm của bạn không được thực hiện. |
Zdaniem Williama Van Dusena Wisharda, analizującego trendy społeczne, „w wielu firmach najszybciej rosną składki ubezpieczeniowe na leczenie schorzeń psychicznych i emocjonalnych”. Nhà phân tích xu thế xã hội, ông Van Wishard nói: “Nhiều công ty mua bảo hiểm sức khỏe cho nhân viên, trong đó nhu cầu về bảo hiểm sức khỏe tinh thần gia tăng nhanh nhất”. |
Instytucje ubezpieczeniowe wypłacają odszkodowania z pieniędzy zebranych ze składek. Các công ty bảo hiểm dùng số tiền người mua bảo hiểm đóng để chi trả cho các vấn đề. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ składka ubezpieczeniowa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.