sjúkdómur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sjúkdómur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sjúkdómur trong Tiếng Iceland.

Từ sjúkdómur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là bệnh, sự đau yếu, căn bệnh, bệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sjúkdómur

bệnh

noun

Hræðilegur sjúkdómur lagðist á hann og frá hvirfli til ilja varð hann þakinn illkynjuðum kaunum.
Gióp bị một chứng bệnh đau đớn khủng khiếp, nhọt độc lở loét trên khắp thân thể.

sự đau yếu

noun

căn bệnh

noun

Hvernig getur sjúkdómur sem er svona algengur og alvarlegur bara gleymst í heimi læknavísindanna?
Tại sao 1 căn bệnh phổ biến và nghiêm trọng như này lại bị y học lãng quên?

bệnh

noun

Hræðilegur sjúkdómur lagðist á hann og frá hvirfli til ilja varð hann þakinn illkynjuðum kaunum.
Gióp bị một chứng bệnh đau đớn khủng khiếp, nhọt độc lở loét trên khắp thân thể.

Xem thêm ví dụ

Rhonda fann fyrir því þegar eiginmaður hennar, sem er ekki vottur, sótti um skilnað og bróðir hennar greindist með rauða úlfa sem getur verið banvænn sjúkdómur.
Vào thời điểm người chồng không tin đạo của chị Rhonda làm thủ tục ly dị, em trai của chị bị chẩn đoán mắc bệnh lupus, một căn bệnh nguy hiểm đến tính mạng.
Þessi sjúkdómur var svo smitandi að í stórborgum eins og New York voru menn sektaðir eða stungið í steininn fyrir það eitt að hnerra!
Bệnh này lây đến nỗi mà tại những thành phố như New York, người ta có thể bị phạt hoặc bị tù nếu chỉ nhảy mũi thôi!
Þúsundum ára áður en læknavísindin uppgötvuðu hvernig sjúkdómur breiðist út lýsti Biblían skynsamlegum, fyrirbyggjandi ráðstöfunum til varnar sjúkdómum.
Hàng ngàn năm trước khi ngành y học biết được cách mà bệnh tật lan truyền, thì Kinh-thánh đã đưa ra những biện pháp hợp lý để ngừa bệnh.
Hann hafði glatað lífsviðurværi sínu, misst börnin sín og nú hafði lagst á hann sjúkdómur sem veiklaði hann mjög.
Điều đó chẳng có gì lạ vì ông đã mất phương kế sinh nhai, các con ông mất mạng trong một tai họa bất ngờ, và giờ đây ông mang một căn bệnh làm hao mòn sức khỏe.
Þessi sjúkdómur hefur kennt mér að vísindi og læknisfræði eru afskaplega mannleg fyrirbæri.
Sống cùng với căn bệnh này đã dạy cho tôi biết khoa học và y học đều là sự cố gắng nổ lực của con người.
Þær geta haldið áfram um ómældan tíma að starfa þannig, ef sjúkdómur aftrar þeim þess ekki.
Trừ phi bị bệnh, chúng có khả năng chịu đựng tình trạng căng thẳng này hầu như bất tận.
En fljótlega lagðist á hann og aðra sjúkdómur sem rekja mátti til lastafullrar fortíðar hans.
Nhưng lối sống đồi bại trong quá khứ của ông chẳng bao lâu đã gây ra bệnh tật cho chính ông và những người khác.
12 Kristin kona, Sharon að nafni, sagði fyrir nokkru: „Þar sem ég virti ekki lög Jehóva hef ég fengið alnæmi sem er banvænn sjúkdómur.
12 Hãy xem lời bình luận cách đây không lâu của một tín đồ Đấng Christ tên Sharon: “Vì không vâng theo luật pháp của Đức Giê-hô-va, giờ đây tôi mắc căn bệnh AIDS chết người.
Hafa ber í huga að sérfræðingar eru ekki allir sammála um hvað sé „eðlileg“ depurð og hvað sé „sjúkdómur“.
Điều đáng ghi nhớ, không phải tất cả các chuyên gia nhất trí về điều gọi là sự buồn rầu “bình thường” và điều gọi là “sự rối loạn”.
Gláka — sjúkdómur sem stelur sjóninni
Bệnh glaucoma—Kẻ cắp thị lực
TANNHOLDSBÓLGA er einn algengasti sjúkdómur í munnholi.
Đây là một trong những bệnh răng miệng phổ biến nhất trên thế giới.
Til forna skildu læknar hins vegar ekki til fulls hvernig sjúkdómur breiðist út og þeir gerðu sér ekki heldur grein fyrir hve hreinlæti er mikilvægt til að koma í veg fyrir sjúkdóma.
Tuy nhiên, những thầy thuốc thời xưa đã không hiểu rõ bệnh tật truyền nhiễm như thế nào, và họ cũng không biết tầm quan trọng của vấn đề giữ vệ sinh trong việc ngừa bệnh.
Magdalena var greind með rauða úlfa þegar hún var 18 ára, en það er sjúkdómur sem veldur því að ónæmiskerfi líkamans ræðst á eigin líffæri.
Lúc 18 tuổi, chị Magdalena được chẩn đoán là mắc bệnh lupút ban đỏ hệ thống (systemic lupus erythematosus), một loại bệnh mà hệ miễn dịch của cơ thể dường như tự tấn công các cơ quan khác.
Þessi sjúkdómur var mönnum enn hulin ráðgáta þó að ýmsar tilgátur hefðu verið settar fram um orsök hans.
Người ta đưa ra nhiều giả thuyết về nguyên nhân của căn bệnh này, nhưng chưa ai tìm ra bí ẩn đó.
Við ættum þess vegna að forðast klám eins og það væri hættulegur, smitnæmur og banvænn sjúkdómur, því að það er það siðferðilega og andlega.
Do đó, chúng ta nên tránh tài liệu khiêu dâm tựa hồ như bệnh tật nguy hiểm, truyền nhiễm và tử độc, nói về phương diện đạo đức và thiêng liêng.
Hvernig getur sjúkdómur sem er svona algengur og alvarlegur bara gleymst í heimi læknavísindanna?
Tại sao 1 căn bệnh phổ biến và nghiêm trọng như này lại bị y học lãng quên?
Núna kvaldi þrálátur sjúkdómur líkama hans og það reyndi hann til hins ýtrasta.
Giờ đây thân thể ông bị hành hại bởi một chứng bệnh kinh niên, làm ông bị thử thách đến cùng cực.
Hræðilegur sjúkdómur lagðist á hann og frá hvirfli til ilja varð hann þakinn illkynjuðum kaunum.
Gióp bị một chứng bệnh đau đớn khủng khiếp, nhọt độc lở loét trên khắp thân thể.
Svefnröskun er sjúkdómur þar sem sjúklingur þjást af truflunum á svefni.
Mệt mỏi khác với buồn ngủ, nơi bệnh nhân cảm thấy rằng giấc ngủ là cần thiết.
Engu skiptir hver barátta okkar er – hvort sem það er sjúkdómur, viðvarandi einmanaleiki eða stöðug áreitni freistinga eða árauna andstæðingsins – góði hirðirinn er til staðar.
Cho dù những nỗi vất vả khó khăn cá nhân của chúng ta là gì đi nữa—cho dù đó là bệnh tật hay nỗi cô đơn kéo dài hoặc cám dỗ và thử thách của kẻ nghịch thù—Đấng Chăn Hiền Lành cũng có mặt ở đó.
Frelsi er sjúkdómur rétt eins og smitsótt Williams.
Sự tự do của chúng sẽ gây khó khăn... và là thảm họa của Williams.
Þær geta haldið áfram að starfa þannig um ómældan tíma, ef sjúkdómur aftrar þeim þess ekki.
Tuy nhiên, trừ khi bị thay đổi vì bệnh tật, chúng có thể chịu đựng được sự căng thẳng như vậy hầu như vô tận.
Banvænn sjúkdómur getur skyndilega skotið upp kollinum hjá hverjum sem er.
Bệnh nan y có thể xảy đến với bất cứ ai và bất cứ lúc nào.
Og þessi „sjúkdómur“ virðist vera að breiðast út til svæða þar sem hans er síst að vænta, svo sem til eyja hafsins sem voru áður unaðslega friðsælar.
Và “bệnh” này dường như đang lan tràn đến những nơi mà ít người ngờ được như là các hải đảo mà trước kia là những nơi êm đềm gần như tuyệt trần.
Kannski bjóst Job við því að þessi sjúkdómur myndi draga sig til dauða.
Rất có thể Gióp nghĩ rằng mình sẽ chết vì căn bệnh hiểm nghèo này.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sjúkdómur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.