sinnep trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sinnep trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sinnep trong Tiếng Iceland.
Từ sinnep trong Tiếng Iceland có nghĩa là mù tạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sinnep
mù tạcnoun |
Xem thêm ví dụ
Hún rapped niður sinnep pottinn á borðið, og þá hún tekið eftir overcoat and húfu hafði verið tekin burt og setja á stól fyrir framan eldinn, og a par af blautur stígvélum hótað ryð to stál Fender hana. Cô rap nồi mù tạt trên bàn, và sau đó cô nhận thấy các áo khoác và mũ đã được đưa ra và đặt trên một chiếc ghế ở phía trước của lửa, và một đôi khởi động ướt bị đe dọa gỉ fender thép của mình. |
Á öllum umferð jörðina, sem að einhverju virðist svo stór og að aðrir hafa áhrif að hafa í huga sem heldur minni en sinnep- fræ, hafði hann ekki þar sem hann gæti - hvað á ég að segja - þar sem hann gæti afturkalla. Trên trái đất tròn, một số có vẻ rất lớn, mà những người khác ảnh hưởng đến để xem xét khá nhỏ hơn so với một hạt giống, mù tạt, ông đã không có chỗ nơi anh có thể - những gì tôi sẽ nói - nơi ông có thể thu hồi. |
Alice sagði, " there'sa stór sinnep- mín nálægt hér. Alice nói: " there'sa lớn mù tạt, tôi gần đây. |
Og á meðan hún sjálf búin blanda sinnep, gaf hún Millie nokkur munnleg stabs fyrir óhóflega seinlæti hennar. Và trong khi bản thân cô trộn mù tạt, cô đã Millie một đâm bằng lời nói cho sự chậm trễ quá mức của mình. |
Látum okkur sjá, viđ erum međ uppsölulyf, sinnep, cayenne pipar, okkur vantar djöflamjöđ út í. Để coi, ta có rễ cây ipeca, mù tạt, ớt Cayenne, Còn lại cây asafoetida. |
" Aðeins sinnep er ekki fugl, ́Alice orði. Chỉ có mù tạt không phải là một con chim, " Alice nhận xét. |
" Mjög satt, " sagði Duchess: ́flamingoes og sinnep báðum bíta. Rất đúng, cho biết nữ công tước: ́chim hồng hạc và mù tạt cả cắn. |
Hún hafði eldað á HAM og egg, lagði á borð og gert allt, en Millie ( Hjálp örugglega! ) Hafði aðeins tekist að seinka sinnep. Cô đã nấu chín thịt giăm bông và trứng, đặt bảng, và thực hiện tất cả mọi thứ, trong khi Millie ( Giúp đỡ thực sự ) đã chỉ thành công trong việc trì hoãn việc mù tạt. |
Hún fyllti sinnep pottinn, og setja það með ákveðnum stateliness á gull og svart te- bakki, bar það inn í stofu. Sau đó cô ấy đầy nồi mù tạt, và đặt nó với một stateliness nhất định khi một vàng và trà đen khay, mang nó vào phòng khách. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sinnep trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.