sindrome trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sindrome trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sindrome trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sindrome trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hội chứng, Hội chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sindrome

hội chứng

(syndrome)

Hội chứng

(syndrome)

Xem thêm ví dụ

Ansiedad, embolia, síndrome de Tourette, pueden causar parpadeo.
Lo lắng, đột quỵ, hội chứng Tourette tất cả đều có thể gây ra chớp mắt.
Además, el neonato corre un riesgo tres veces mayor de sufrir el síndrome de muerte súbita.
Ngoài ra, khi người mẹ hút thuốc trong thời kỳ thai nghén thì hội chứng trẻ con chết bất ngờ cao gấp ba lần.
Contempla desde esclerodermia hasta síndrome de Churg-Strauss.
Nó có thể là bất cứ cái gì từ bệnh cứng da đến hội chứng Churg-Strauss.
“Siento decirle que su bebé tiene síndrome de Down.”
“Tôi rất tiếc phải báo điều này, con trai anh chị mắc hội chứng Down”.
Solo síndrome de abstención, ¿no?
Chỉ là bị nghiêng, phải không?
Los bebés con síndrome de Down no pronuncian sus primeras palabras sino hasta los dos o tres años.
Trẻ bị Down có thể không biết nói cho đến khi hai hoặc ba tuổi.
El síndrome de abstinencia
Đối phó với hội chứng rút thuốc
Y pudimos hacer el estudio WISE, que por sus siglas es la " Evaluación del Síndrome Isquémico Coronario en Mujeres ", y yo he presidido ese estudio durante los últimos 15 años.
Và chúng tôi đã tiến hành cuộc nghiên cứu mang tên WISE -- đó là chữ viết tắt của " Sự đánh giá về hội chứng thiếu máu cục bộ ở phụ nữ " -- và tôi đã chủ trì cuộc nghiên cứu này trong vòng 15 năm nay.
El síndrome, el patrón femenino ahora se llama disfunción u obstrucción coronaria microvascular.
Hội chứng này, xảy ra ở phụ nữ hiện nay được gọi là sự tắc nghẽn vi mạch vành.
Síndrome de la mujer maltratada.
Hội chứng ngược đãi phụ nữ.
Véase síndrome de Vietnam.
Xem thêm Hệ đo lường cổ Việt Nam.
Síndrome de Tourette con Desorden Bipolar y problemas con la bebida.
Chứng rối loạn thần kinh cộng với việc anh ta nghiện rượu.
El tiene sindrome de Down, Debs
Nó bị hội chứng Đao, Debs ạ.
¿Ha experimentado usted alguno de los síndromes de los que escribe?
Bản thân ông đã từng gặp những hội chứng mà ông viết trong sách chưa?
Dijo: " No hay razón para sentirse culpable por apartar a un niño con síndrome de Down; ya sea dejándolo, en el sentido de ocultarlo, en un sanatorio o en un sentido más letalmente responsable.
Ông nói: " Không có lí do gì để cảm thấy tội lỗi khi chối bỏ một đứa trẻ bị down, bất kể là bỏ nó bằng cách giấu nó trong một bệnh xá hay theo cách có trách nhiệm hoặc bức tử hơn.
Tienes el síndrome de Wiskott-Aldrich.
Anh bị hội chứng Wiskott-Aldrich.
¿Síndrome de seno enfermo?
Hội chứng nút xoang bệnh?
Entre 0,4 % y el 3,8 % de los niños de 5 a 18 años pueden tener el síndrome de Tourette; la prevalencia de tics transitorios y crónicos en niños en edad escolar es alta, y los tics más comunes son parpadeo de ojos, toser, carraspear, olfatear y movimientos faciales.
Khoảng 0,4% đến 3,8% trẻ nhỏ và trẻ vị thành niên có thể mắc Hội chứng Tourette; các tật máy giật sẽ xuất hiện nhiều hơn ở độ tuổi tiểu học và hơn, với các tật thông thường như tật giật (nháy) mắt, ho, hắng giọng, hít mạnh, phát ra tiếng động, và các tật ở mặt (méo mặt).
La E. Coli HO157 causa diarrea con sangre y conduce al síndrome urémico hemolítico.
Vi khuẩn E. Coli HO:157 có thể gây tiêu chảy ra máu và dẫn đến hội chứng tan huyết urê.
Síndrome de seno enfermo.
Hội chứng nút xoang bệnh.
Creo que es síndrome de Romano-Ward.
Tôi nghĩ nó là hội chứng Romano-Ward.
“Tengo lumbago, hipertensión y el síndrome de Ménière.
“Tôi bị đau lưng, áp huyết cao và bệnh Meniere (ù tai).
Descarte todo el síndrome TORCH.
Bỏ qua toàn bộ hội chứng TORCH.
El síndrome de abstinencia al alcohol causaría que su corazón corra, no que se arrastre.
Giã rượu đáng lẽ làm cho tim con bé đập nhanh chứ không chậm như này.
El caso de Anne —cuyo bebé, Rachel, falleció del síndrome de muerte infantil súbita— corrobora lo anterior.
Trường hợp của một người mẹ tên Anne cho thấy điều đó.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sindrome trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.