signo de admiración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ signo de admiración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ signo de admiración trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ signo de admiración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dấu chấm than, Dấu chấm than, chấm than, thán từ, ái chà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ signo de admiración
dấu chấm than(exclamation point) |
Dấu chấm than(exclamation mark) |
chấm than(exclamation mark) |
thán từ(exclamation) |
ái chà(wow) |
Xem thêm ví dụ
La puntuación de uno de mis pasajes favoritos de las Escrituras lleva signos de admiración: Một trong các câu thánh thư ưa thích nhất của tôi được chấm câu bằng dấu chấm than: |
1, con signos de admiración. 1 —với một dấu chấm than. |
Y pone un signo de admiración, ¿bien? Ông đặt một dấu chấm than. |
¡Me gustan los signos de admiración! Tôi rất thích các dấu chấm than! |
Ejemplos: Signos de admiración, signos de puntuación al principio del texto, símbolos ► o emoticonos Ví dụ: Dấu chấm than, dấu câu ở đầu văn bản, thêm ký hiệu ►, biểu tượng cảm xúc |
La constancia de esa madre llegó a ser una enorme fuente de regocijo para su hija... con signos de admiración. Sự chuyên cần của người mẹ này trở thành sự hân hoan của đứa con gái của bà—và tôi nhấn mạnh điều đó với một dấu chấm than. |
Pídales que sigan el ejemplo de Jacob y comiencen cada frase con la palabra Oh, y la empiecen y la terminen con un signo de admiración. Yêu cầu họ noi theo mẫu mực của Gia Cốp, bắt đầu mỗi lời phát biểu với từ Ôi. |
Sé que cada uno de nosotros debe desarrollar y llevar a cabo nuestro propio plan de juego personal para servir con entusiasmo junto a los misioneros de tiempo completo. ¡SIGNO DE ADMIRACIÓN! Tôi biết rằng mỗi người chúng ta phải phát triển và thực hiện kế hoạch làm việc riêng của mình với lòng nhiệt tình để phục vụ bên cạnh những người truyền giáo toàn thời gian—CHẤM THAN! |
Cuando yo siento emociones intensas por algo, se muestra en mi forma de escribir, y a menudo encierro frases entre signos de admiración, los cuales, por definición, expresan “admiración... o... [denotan] énfasis” (Diccionario de la Real Academia Española, 22a. edición, “admiración”). Khi cảm xúc của tôi trào dâng về một điều gì đó, thì điều đó thể hiện trong bài viết của tôi và thường kết thúc bằng một dấu chấm than mà theo định nghĩa truyền đạt một “cảm nghĩ mạnh mẽ [hoặc] là dấu chỉ có ý nghĩa quan trọng” (Merriam-Webster’s Collegiate Dictionary, xuất bản lần thứ 11 [2003], “chấm than”). |
Me sentí intrigado cuando empecé a notar pasajes de las Escrituras sobre “el recogimiento” que estaban entre signos de admiración, como la súplica sincera de Alma: “¡Oh, si fuera yo un ángel y se me concediera el deseo de mi corazón, para salir y hablar con la trompeta de Dios, con una voz que estremeciera la tierra, y proclamar el arrepentimiento a todo pueblo!” Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!” |
Sé —entre signos de admiración— que los niños pueden recibir un testimonio por el Espíritu que lleva convicción y devoción a nuestros corazones. Tôi biếtọnhấn mạnh với một dấu chấm thanọrằng các trẻ nhỏ có thể nhận được sự làm chứng bởi Thánh Linh mà mang đến sự tin chắc và cam kết cho tâm hồn của chúng! |
Cuando entré a la oficina del presidente de estaca para la reunión inicial de ese fin de semana, vi un par de zapatos gastados, recubiertos en bronce, en un gabinete detrás del escritorio, junto con un pasaje de las Escrituras entre signos de admiración. Khi bước vào văn phòng của chủ tịch giáo khu cho buổi họp đầu tiên vào cuối tuần đó, tôi nhìn thấy một đôi giày nhuộm màu đồng, trông rất tả tơi đặt trên cái giá sách phía sau bàn làm việc của ông có kèm một câu thánh thư kết thúc với dấu chấm than. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ signo de admiración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới signo de admiración
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.