sigaret trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sigaret trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sigaret trong Tiếng Hà Lan.

Từ sigaret trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là thuốc lá, điếu thuốc lá, Thuốc lá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sigaret

thuốc lá

noun

Geef je er ook sigaretten en tequila bij?
Sẵn đây ông muốn đưa cho tôi thuốc lá với rượu Tequila luôn không?

điếu thuốc lá

noun

Het grootste gevaar voor zijn leven waren echter de 28 sigaretten per dag die hij rookte.
Thực tế, mối đe dọa lớn nhất đến mạng của anh là 28 điếu thuốc lá mà anh hút mỗi ngày.

Thuốc lá

noun (manier om tabak te roken)

Een echte sigaret geeft je dat gevoel niet.
Thuốc lá thật không gây ra cảm giác đó.

Xem thêm ví dụ

Maar nu besloot ik te bidden voordat ik een sigaret wilde opsteken in plaats van Jehovah achteraf om vergeving te vragen.
Thế nên giờ đây tôi quyết định: Tôi sẽ cầu nguyện trước khi đụng đến điếu thuốc thay vì cầu xin Đức Chúa Trời tha thứ sau đó.
Heb je een sigaret voor me, vriend?
Tôi làm phiền anh cho một điều thuốc được chứ, anh bạn?
Veel van de stoffen in sigaretten kunnen leiden tot gevaarlijke mutaties in het DNA van het lichaam, waardoor kankergezwellen kunnen ontstaan.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
Sigaretten zijn dodelijk.
Thuốc lá giết người.
Geef je er ook sigaretten en tequila bij?
Sẵn đây ông muốn đưa cho tôi thuốc lá với rượu Tequila luôn không?
Mag ik mijn sigaretten, juffrouw Ratched?
Cho tôi xin phần thuốc hút của tôi, thưa cô Ratched.
Als ik ze nu meer tijd geef, dan kan ik ze net zo goed een sigaret en een condoom erbij geven.
Nếu cho thêm thời gian thà tôi đưa cho họ một vài điếu xì gà và để họ đi
Geef eens een sigaret.
Tôi chết sẽ ám các cậu.
Geef me een sigaret.
Cho em một điếu thuốc.
Wil je een sigaret?
Anh muốn thuốc lá không?
Heb je sigaretten?
thuốc lá không?
Een christelijke winkeleigenaar zal er vast niet mee instemmen afgodsbeeldjes, spiritistische amuletten, sigaretten of bloedworst te bestellen of te verkopen.
Một tín đồ Đấng Christ làm chủ tiệm buôn hẳn không đồng ý đặt hàng và bán hình tượng, bùa ma thuật, thuốc lá, hoặc dồi làm bằng huyết.
Ik ga niet in detail treden over hoe ik tot de beslissing kwam, maar er kwamen alcohol, sigaretten, andere middelen en een vrouw aan te pas.
Tôi sẽ không đi vào cụ thể về cái mà đã dẫn tôi đên quyết định của mình, nhưng mà tôi sẽ nói là nó liên quan đến bia, rượu, thuốc lá, những chất kích thích khác và một người phụ nữ.
En een paar jaar ervoor, rookte ik elke dag een pakje sigaretten en had een zeer stilstaand bestaan.
Và một vài năm trước đó, tôi là một dân ghiền thuốc lá đến nỗi có thể hút 1 gói 1 ngày, chẳng có hoạt động thể dục thể thao gì cả.
Je ruikt naar parfum en sigaretten.
Hey, anh có mùi nước hoa và thuốc lá.
Ze rook naar drank en sigaretten.
Bà ấy bốc mùi rượu và... thuốc lá.
Waarschijnlijk was het roken van een sigaret wel ongeveer het laatste waaraan hij dacht toen hij die ochtend naar school ging.
Trước khi đến trường, học sinh ấy không hề nghĩ là mình sẽ hút thuốc.
Dus ze stuurden wat mensen de straat op met potloden en clipboards, en die liepen rond en verzamelden informatie, wat leidde tot een heffing van 20 cent op alle verkochte sigaretten.
Họ cho một vài người đi trên phố, với bút chì và bảng ghi, họ sẽ đi thu thập thông tin, để đưa đến việc đánh thuế 20 cent cho mỗi điếu thuốc bán ra.
Geef me een sigaret.
Đưa tôi điếu thuốc.
Hoewel dit hoofdstuk over het roken van sigaretten gaat, gelden de problemen en gevaren die genoemd worden ook voor rookvrije tabak.
Dù chương này thảo luận về người hút thuốc lá, nhưng các tác hại được đề cập cũng áp dụng cho người dùng thuốc lá nhai.
Een van hen zei bijna spottend: ‘John, dit is makkelijk op te lossen: we gaan gewoon in de kring staan, en als het onze beurt is, geven we de sigaret door in plaats van ’m te roken.
Hầu như chế giễu, một trong hai người đáp: “John, điều này là dễ thôi—chúng ta chỉ cần đứng trong vòng tròn, và khi đến lượt mình, thì chúng ta chỉ cần chuyền nó đi thay vì hút nó.
Maar op welke manier zijn sigaretten precies schadelijk?
Nhưng chính xác là thuốc lá gây hại lên chúng ta như thế nào?
IK stink naar sigaretten
Người tôi đầy mùi thuốc lá.
Ik heb sigaretten nodig.
Cô muốn mua vài điếu thuốc.
Onze sigaretten van gisteren?
Thuốc lá mà anh lấy của chúng tôi tối qua?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sigaret trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.