Shu trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Shu trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Shu trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Shu trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thục Hán, Thục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Shu

Thục Hán

Thục

(Shu)

Xem thêm ví dụ

Shu, no tienes por qué disculparte.
Thư Quyên, cháu không cần phải xin lỗi.
El nombre del producto fue elegido por el público, y "KAITO" fue seleccionado de entre los solicitantes, que fue idea ofrecido de Shu-TP.
Tên của anh được lựa chọn công khai bởi công chúng, và cái tên "KAITO" được lựa chọn nhiều nhất, đó là ý tưởng của nhà sản xuất Vocaloid Shu-tP.
¿Por qué no respondió a Shu?
Sao ông không trả lời Thư Quyên?
¡ Tomaremos Shu!
Tấn công thành Thục!
“Quizás la palabra ‘reciprocidad’ (shu) serviría —respondió el maestro, y añadió—: No hagas a otros lo que no quisieras que te hagan a ti.”
Ông trả lời: “Có lẽ là chữ «hỗ tương» (shu, reciprocity) và rồi ông nói thêm: “Đừng làm cho người khác những gì mà mình không muốn người khác làm cho mình”.
Con estos recursos, se estima que pudo reunir a un ejército de 400.000 mientras Shu y Wu podía dirigir a unos 100.000 y 230.000 respectivamente, a grandes rasgos el 10% de sus respectivas poblaciones.
Với những nguồn lực này, nhà Ngụy có thể có tới 400.000 quân trong khi nhà Thục và Ngô có thể có 100.000 và 230.000 quân tương ứng: khoảng 10% dân số.
Consultado el 31 de mayo de 2007. Li Shu-hua, "Origine de la Boussole 11.
Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2008. ^ Li Shu-hua, "Origine de la Boussole 11.
Estuve en el SHU.
Thời gian vừa qua anh đã bị biệt giam.
Durante la cuarta plaga, los tábanos asolaron la tierra, invadieron las casas y probablemente inundaron el aire, venerado en la figura del dios Shu o de la diosa Isis, reina del cielo.
Trong khi có tai vạ thứ tư, ruồi mòng tàn phá cả xứ, xâm nhập vào nhà, và có lẽ tràn ngập trong không khí, chính không khí được người ta thờ phượng, hiện thân qua thần Shu hay là nữ thần Isis, nữ vương trên trời.
Mientras tanto Shu también estaba experimentando problemas con las tribus indígenas del sur.
Trong khi đó nhà Thục cũng gặp sự chống cự của bộ tộc bản xứ ở phía nam.
Alumna de la maestra Yu Shu Lien.
Sư phụ con là Yu Tú Liên.
El Liang Shu también describe la conversión al budismo de Fusang por parte de los seis monjes budistas provenientes de Gandhara (actual Afganistán): "En tiempos antiguos, la gente de Fusang no sabía nada de la religión budista, pero en el segundo año de DaMing de la dinastía Song (485), cinco monjes de Kipin (Kabul región de Gandhara) viajó por barco a ese país.
Lương thư cũng mô tả việc chuyển đổi Phù Tang sang đức tin Phật giáo bởi năm nhà sư Phật giáo từ Gandhara: "Trong thời gian trước đây, người dân Phù Tang không biết gì về Phật giáo, nhưng trong năm thứ hai Minh đế của triều Lưu Tống (485 sau công nguyên), năm nhà sư từ Kipin (vùng Gandhara của Kabul) đã đi thuyền tới đất nước đó.
Maestro, son los carros de Meng y Shu.
Phu Tử, có phải đây là xe ngựa của họ Mạnh và Thúc không?
La alianza Wu-Shu contra Wei demostró ser una configuración militar estable; las fronteras básicas de los Tres Reinos apenas cambiaron durante más de cuarenta años.
Liên minh Thục-Ngô chống lại nhà Ngụy là một liên minh quân sự ổn định; biên giới của ba quốc gia này gần như không thay đổi trong hơn 40 năm.
Al igual que Shu, yo también me enamoré de alguien.
Cũng giống bé Thư, tôi cũng từng thích một người
Hemos visto, sin embargo, hombres de Wu y Shu vendiendo libros impresos mediante bloques de madera.
Tuy nhiên, chúng tôi đã thấy những người nhà Vũ và nhà Chu bán những sách được in bằng những bản khắc gỗ.
Y cuando el chino Wang Shu ganador del Premio Pritzker estaba construyendo un museo de historia en Ningbo, no estaba creando un simple envoltorio para el pasado sino construyendo memoria directamente en las paredes usando ladrillos y piedras y tejas rescatadas de los pueblos que habían sido demolidos.
Khi Vương Thụ, người Trung Quốc, đã thắng giải Pritzker nhờ thiết kế Bảo tàng Lịch sử Ninh Ba, ông không chỉ thiết kế một bảo tàng để gìn giữ quá khứ, ông đã ghi dấu ấn của quá khứ trên các bức tường bằng cách sử dụng các tấm ván và đá thu được từ những ngôi làng hoang phế gần đó.
Ven conmigo hacia la oscuridad, Shu Lien.
Đến đây, Du Tú Liên, cùng ta đấu một trận trong bóng tối.
Vale mi vida, Shu Lien.
Nó không khác nào tính mạng của ta, Tú Liên.
¿Me pasas el moo shu, por favor?
Cậu đưa tôi tô moo shoo được không?
Sabemos la fecha de uno de esos viajes gracias a los anales de la dinastía Han posterior (Hou Han Shu), que documentan el período comprendido entre el año 23 y el 220 de nuestra era.
Sách Hou Han-Shou (Hậu Hán Sử)—nói về giai đoạn từ năm 23 CN đến 220 CN—đã xác định thời điểm một chuyến hành trình về Đông Phương.
Las listas de reyes sumerios mencionan a Unzi, Urur, Puzur-Nirah, Ishu-Il y Shu-Sin como reyes de Akshak.
Danh sách vua Sumer có đề cập đến Unzi, Undalulu, Urur, Puzur-Nirah, Ishu-Il và Shu-Sin là vua của Akshak.
Shu, ¿no hay una solución mejor?
Thư Quyên à, còn cách nào khác không?
El embajador y explorador Zhang Qian, de la Dinastía Han visitó Bactriana en 126 a. C., e informó de la presencia de productos chinos en los mercados bactrianos: Cuando estuve en Bactriana (Daxia)", informó Zhang Qian, "Vi cañas de bambú de Qiong y ropa fabricada en la provincia de Shu (territorios del suroeste de China).
Nhà thám hiểm nhà Hán và đại sứ Trương Khiên viếng thăm Bactria trong năm 126 TCN, và nhắc đến sự hiện diện của các sản phẩm Trung Quốc tại các chợ của Bactria: "Khi ở Đại Hạ (Bactria), thần thấy gậy trúc đất Cung (vùng Tây nam Tứ Xuyên ngày nay), vải bố đất Thục (vùng Tứ Xuyên ngày nay).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Shu trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.