sensibil trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sensibil trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sensibil trong Tiếng Rumani.

Từ sensibil trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhạy cảm, nhạy, đau, đau đớn, có cảm giác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sensibil

nhạy cảm

(delicate)

nhạy

(sensitive)

đau

(sore)

đau đớn

(sore)

có cảm giác

(sensitive)

Xem thêm ví dụ

De exemplu, un creştin ar putea avea un temperament iute, ori ar putea fi sensibil, ofensîndu–se foarte repede.
Thí dụ, một tín đồ đấng Christ có thể có tính tình nóng nảy hay là dễ giận và dễ bị chạm tự ái.
Dumneavoastră, surori, aveţi calităţile sensibilităţii şi dragostei pentru lucrurile frumoase şi înălţătoare.
Các chị em có những thuộc tính thiêng liêng của sự nhạy cảm và tình thương yêu đối với những điều xinh đẹp và đầy soi dẫn.
Maxilarul crocodilului este, fără doar şi poate, o combinaţie unică de forţă şi sensibilitate!
Hàm cá sấu là sự kết hợp đáng kinh ngạc giữa sức mạnh và độ siêu nhạy cảm.
Eşti prea sensibilă.
Cô thật nhạy cảm.
Suntem sensibili şi la forma obiectelor pe care le avem în mâini.
Chúng ta cũng nhạy cảm với hình dạng của vật thể chúng ta cầm trên tay.
Nu fiţi prea sensibili la remarcele negative.
Đừng quá nhạy cảm khi bị phê bình.
11 Trebuie să ne străduim să fim sensibili la suferinţa lor.
11 Chúng ta nên cố gắng nhạy cảm về sự đau khổ của họ.
Având aceasta în minte, noi ne pregătim bine şi ne rugăm ca Iehova să ne binecuvânteze în aşa fel, încât ceva din ceea ce vom spune de data aceasta să atingă o coardă sensibilă.
Nghĩ đến điều đó, chúng ta chuẩn bị kỹ lưỡng và cầu xin Đức Giê-hô-va ban phước hầu cho những gì chúng ta nói lần này sẽ khiến họ hưởng ứng.
O astfel de muzică vă poate reduce sensibilitatea spirituală...
Âm nhạc như vậy có thể làm mất đi khả năng nhạy cảm thuộc linh của các em.
Valoare luminozității totale a lungimii de undă este de 0,17% față de cea a Soarelui, deși în lungimile de undă ale luminii vizibile față de care ochiul este cel mai sensibil, luminozitatea este de doar 0,0056% din cea a Soarelui.
Tổng độ sáng tại mọi bước sóng bằng 0,17% của Mặt Trời, mặc dù khi quan sát trong bước sóng khả kiến là bước sóng nhạy nhất đối với mắt người, nó chỉ bằng 0,0056% độ sáng của Mặt Trời.
Prea sensibil ca sa aiba grija de copil? Nu.
Quá nhạy cảm để chăm sóc con chúng ta?
Ei bine, în fapt, înseamnă că această proteină se schimbă de la celula sensibilă la celula rezistentă.
Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc.
Am înregistrat cu o cameră video care intensifică imaginea având aproximativ sensibilitatea ochiului uman adaptat complet la întuneric.
Tôi ghi hình hiện tượng đó với một máy quay tăng cường có độ nhạy cảm của mắt người khi thích nghi với bóng tối.
Știu că e un subiect sensibil pentru mulți dintre voi, și nu există răspunsuri ușoare la asta.
Tôi biết đây là một vấn đề nhạy cảm đối với nhiều người các bạn, và không hề có câu trả lời đơn giản đối với nó.
Aflându-se la polul opus, pofta ne ademeneşte să depăşim limitele decenţei, acolo unde dorinţele noastre Îl pot devaloriza pe Dumnezeu, îi pot transforma pe oameni în obiecte şi pot transforma lucrurile, bogăţia şi chiar şi puterea în monstruozităţi care distorsionează sensibilitatea şi dăunează relaţiilor noastre.
Ngược lại, dục vọng khuyến khích chúng ta vượt ra ngoài ranh giới thích hợp, nơi mà ước muốn của chúng ta có thể làm hạ thấp giá trị của Thượng Đế, xem con người như đồ vật, và biến đổi đồ vật, tiền của và thậm chí cả quyền lực thành điều tà ác mà làm hỏng khả năng nhạy cảm của chúng ta và hủy hoại các mối quan hệ của chúng ta.
În aceeaşi direcţie, permiteţi-mi să vă vorbesc despre un subiect şi mai sensibil.
Cũng trong cùng cách thức này, tôi xin được nói về một đề tài tế nhị hơn.
Sau cine ar fi sensibil la nevoile celor care au parte de încercări speciale?
Hoặc là ai sẽ nhạy cảm đối với nhu cầu của những người phải đối phó với những thử thách đặc biệt?
Iubirea sfântă şi sensibilitatea faţă de sentimentele altora ne vor îndemna să ne reţinem să facem paradă de pretinsa noastră măiestrie şi de bunurile noastre.
Tình yêu thương đối với Đức Chúa Trời và sự thông cảm với người khác sẽ khiến chúng ta kiềm chế không khoe khoang về tài năng và tài sản mà chúng ta có lẽ có.
Sensibil la registru
Phân biệt chữ hoa/thường
După ce le-am spus cât de impresionat am fost de comentariile, încrederea, aspectul şi comportamentul lor, i-am întrebat: „Cum de aţi ajuns să vă exprimaţi atât de bine, să fiţi atât de siguri pe răspunsurile voastre şi să vorbiţi atât de dezinvolt despre un subiect atât de sensibil ca acesta?”.
Sau khi nói cho họ biết tôi đã cảm kích biết bao trước những lời góp ý, sự tin tưởng, diện mạo và cử chỉ của họ, tôi hỏi: “Làm thế nào các em đã trở nên chắc chắn, quả quyết trong những câu trả lời của mình, và rất thoải mái như vậy với đề tài nhạy cảm như đề tài này?”
Pe parcursul celei mai mari parți a secolului XIX, statutul politic al orașului a rămas un subiect sensibil.
Trong hầu hết thế kỷ 19, tình trạng chính trị của thành phố vẫn là một chủ đề nhạy cảm.
Dacă chiar vrei să te alături micii noastre comunităti, şi să te bucuri de avantaje, te sfătuiesc să nu te mai ascunzi după scutul acela de sensibilitate.
Nếu cô thật tình muốn tham gia nhóm của chúng tôi, và tận hưởng lợi ích của nó, thì cô nên thôi trốn dưới cái vỏ bọc nhạy cảm của cô.
Este foarte sensibil.
Nó rất nhạy cảm.
Aveţi grijă cum vă petreceţi timpul – evitând tehnologia şi reţelele de socializare necorespunzătoare, inclusiv jocurile video, care vă pot reduce sensibilitatea spirituală?
Các em có cẩn thận với thời gian của mình—tránh công nghệ và phương tiện truyền thông xã hội kể cả các trò chơi video mà có thể làm suy giảm sự bén nhạy thuộc linh của các em không?
Ucenicii umili ai lui Isus Hristos vor dobândi sensibilitatea de a recunoaşte sentimentele adânci, situaţiile sociale şi împrejurările care atrag cu ele ispita de a viziona pornografie.
Các môn đồ khiêm nhường của Chúa Giê Su Ky Tô sẽ nhận được khả năng bén nhạy để nhận ra những cảm xúc sâu sắc, hoàn cảnh xã hội, môi trường xung quanh là những điều gây ra cám dỗ để sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sensibil trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.