seminar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seminar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seminar trong Tiếng Rumani.

Từ seminar trong Tiếng Rumani có nghĩa là chủng viện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seminar

chủng viện

noun

Voi fi de predare la un seminar local, în cazul în care există o rezidenta mă așteaptă.
Tôi sẽ giảng dạy tại một chủng viện địa phương, nơi có người đang chờ tôi.

Xem thêm ví dụ

În afara participării la adunările voastre de duminica şi la activităţile din timpul săptămânii, când aveţi ocazia de a participa la seminar, fie în clasele de dimineaţa devreme, fie în locul orelor de religie de la şcoală, profitaţi de acea ocazie.
Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó.
Invitaţi cursanţii să copieze tabelul în caietul pentru seminar sau în jurnalul pentru studiul scripturilor.
Mời học sinh sao chép biểu đồ trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư.
Ai urmat, de exemplu, nişte seminarii de autoperfecţionare sau ceva de genul ăsta?
Cậu giúp cô ta trong buổi thuyết trình hay sao à?
M-am întors pentru a-i saluta pe doi dintre foştii mei cursanţi de seminar.
Tôi quay lại chào hỏi hai em học sinh cũ trong lớp giáo lý của tôi.
Ea nu era membræ a Bisericii noastre, dar s-a înscris la seminar împreunæ cu prietenele ei.
Em không phải là tín hữu của Giáo Hội chúng ta, nhưng em ghi danh vào lớp giáo lý với bạn bè của em.
A luptat doar la seminarii.
Cuộc chiến mà hắn tham dự là một cuộc hội thảo về chính sách.
De-a lungul anilor am stat de vorbă cu absolvenţi ai unor seminarii teologice şi am văzut cum instruirea lor teologică le-a slăbit credinţa în Dumnezeu şi în Cuvântul său, Biblia.
Qua nhiều năm, tôi có dịp nói chuyện với một số người đã từng tốt nghiệp nhiều trường thần học khác nhau và thấy việc họ theo học thần học khiến đức tin của họ về Đức Chúa Trời và Kinh Thánh yếu đi.
Studiul secvențial al scripturilor și Cunoașterea doctrinelor sunt activități complementare și ambele sunt elemente importante ale experienței cursanților în cadrul seminarului.
Việc học thánh thánh theo trình tự và Thông Thạo Giáo Lý là các sinh hoạt bổ sung, và cả hai đều là các yếu tố quan trọng trong kinh nghiệm của học sinh trong lớp giáo lý.
Amintiţi cursanţilor că, la seminar, învăţăm Evanghelia studiind zilnic din scripturi.
Nhắc nhở các học sinh rằng trong lớp giáo lý, chúng ta học phúc âm qua việc nghiên cứu thánh thư mỗi ngày.
Seminarul:
Lớp giáo lý:
Am plecat de la seminar.
Tôi bỏ chỗ đó lâu rồi.
Aţi putea memora versetele de bază la seminar sau ca parte a Datoriei faţă de Dumnezeu sau Progresului personal.
Các em có thể thuộc lòng các câu thánh thư thông thạo trong lớp giáo lý hoặc là một phần của chương trình Bổn Phận đối với Thượng Đế hay Sự Tiến Triển Cá Nhân.
Am învăţat importanţa intenţiei adevărate când eram tânăr cursant la seminar.
Tôi đã biết được tầm quan trọng của chủ ý thực sự khi tôi còn là một học sinh trẻ tuổi trong lớp giáo lý.
El spune: „Am comparat ceea ce văzusem în lume şi în special la seminar cu ceea ce am găsit la Martorii lui Iehova.
Anh nói: “Tôi so sánh những gì tôi quan sát trong thế gian, đặc biệt là trong trường dòng, với những gì tôi thấy trong vòng Nhân Chứng Giê-hô-va.
Poate că nu sunt mulţi tineri în acest program însă, în cazul tinerilor care participă, seminarul le-a schimbat viaţa.
Có lẽ không có nhiều thanh thiếu niên tham gia trong chương trình, nhưng đối với các thanh thiếu niên tham dự lớp giáo lý thì lớp giáo lý đã thay đổi cuộc sống của họ.
Însă când încerc să mă gândesc la ceea ce am învăţat despre sensul vieţii, mintea mi se întoarce în trecut la un seminar pe care l-am urmat după ce absolvisem Harvardul, susţinut de marele psiholog Erik Erikson.
Nhưng khi suy nghĩ cái về điều học được về ý nghĩa của cuộc sống, tâm trí tôi lại mường tượng về hội nghị chuyên đề mà tôi từng dự ở Harvard của nhà tâm lý học tài năng Erik Erikson.
Cameron ştie că seminarul îl ajută să rămână puternic în faţa ispitelor lumii.
Cameron biết rằng lớp giáo lý giúp em chống lại những cám dỗ của thế gian.
Invitaţi cursanţii să scrie în caietele de seminar sau în jurnalele pentru studiul scripturilor ce pot face pentru a-şi îndeplini mai bine responsabilităţile pe care le au faţă de alţi membri ai Bisericii.
Mời học sinh viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư điều họ có thể làm để làm tròn các trách nhiệm của mình đối với các tín hữu khác của Giáo Hội.
* să vorbim cu un cursant care este înscris pe listă şi să-l invităm să frecventeze seminarul sau institutul;
* Nói chuyện với một học viên trong danh sách đó và mời em ấy tham dự lớp học.
Voi folosi versurile unui cântec de la seminar ca structură pentru cuvântarea mea:
Tôi sẽ sử dụng những lời từ một bài hát trong lớp giáo lý để làm đại cương cho bài nói chuyện của tôi:
Predarea scripturilor în cadrul seminariilor şi institutelor de religie
Giảng Dạy Thánh Thư trong Lớp Giáo Lý và Viện Giáo Lý Tôn Giáo
De asemenea, a învăţat că, atunci când îţi iei un angajament, cum ar fi să mergi la seminar sau să citeşti scripturile, ţinerea legămintelor este mai uşoară decât atunci când o faci pentru că trebuie sau se „presupune” că trebuie s-o faci.
Em cũng học biết được rằng khi em quyết định cam kết với một điều gì đó, giống như đi học lớp giáo lý hoặc đọc thánh thư, thì việc tuân giữ lời cam kết là dễ dàng hơn nếu em làm theo vì em phải làm hoặc “có nhiệm vụ” phải làm.
Pentru restul acelui an şcolar, el a mers la seminar alături de fiicele lui, lucru ce a dus, în cele din urmă, la botezul lui şi la o viaţă dedicată activităţii în Biserică.
Suốt thời gian còn lại của niên học đó, người ấy tham dự lớp giáo lý với hai đứa con gái của mình, điều đó cuối cùng đã dẫn đến việc người ấy trở thành tín hữu và suốt đời tích cực hoạt động trong Giáo Hội.
Cu toate că este entuziasmată datorită faptului că a fost recent chemată ca învăţătoare la seminar, dânsa se întreabă cum va putea să pregătească o lecţie corespunzătoare în fiecare zi: „Pregătirea şi predarea unei lecţii în fiecare zi pare a fi un angajament uriaş.
Mặc dù phấn khởi vì mới được kêu gọi với tư cách là giảng viên lớp giáo lý, nhưng chị tự hỏi mình sẽ chuẩn bị một bài học đầy hiệu quả mỗi ngày như thế nào: “Việc chuẩn bị và giảng dạy một bài học mỗi ngày dường như là một cam kết rất quan trọng.
În timp ce aceste materiale noi erau elaborate, am văzut conducători şi învăţători din cadrul organizaţiilor auxiliare şi ale seminarului sfătuindu-se împreună cu părinţii astfel încât să vină în ajutorul acelora care învaţă.
Trong khi đang khai triển các nguồn tài liệu mới này, thì tôi thấy các vị lãnh đạo và giảng viên trong các tổ chức bổ trợ và lớp giáo lý hội ý với cha mẹ để họ có thể đáp ứng nhu cầu của các học viên của mình.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seminar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.