seintje trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ seintje trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ seintje trong Tiếng Hà Lan.

Từ seintje trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đáng chú ý, ra hiệu, tín hiệu, hiệu lệnh, đang kể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ seintje

đáng chú ý

(signal)

ra hiệu

(signal)

tín hiệu

(signal)

hiệu lệnh

(signal)

đang kể

(signal)

Xem thêm ví dụ

Een seintje op onze pieper is genoeg.
Chỉ cần thông báo với chúng tôi bằng máy gọi.
Zodra hij het seintje geeft, ben je van mij.
Ngay khi anh ta mở lời, cô là của tôi.
Als Mr. Harlan me er niet meer bij wil hebben, geef me dan even een seintje?
Chừng nào ông Harlan không còn cần tôi nữa, nhớ cho tôi biết nghe, nhóc!
Geef me een seintje als hij er is.
Báo tôi khi anh ấy đến đây.
Toch deed hij wat Jezus vroeg, en waarschijnlijk gaf hij zijn compagnons in een andere boot een seintje om hem te volgen (Lukas 5:4, 5).
Tuy nhiên, ông vẫn nghe lời Chúa Giê-su, có thể đã ra dấu cho các bạn ở thuyền kia làm theo.—Lu-ca 5:4, 5.
Dus als je ook maar een seintje geeft...
Nêu, nếu cậu cố thử báo động...
Geen seintje of zo.
Cậu có biết đâu.
Deze receptoren sturen een seintje naar de hersenstam, en daar vandaan vertakt het naar plekken in de frontale hersenen, waaronder de cerebrale cortex.
Các cơ quan nhận cảm này sẽ gửi tín hiệu đến thân não, và từ đó, phân ra đi đến nhiều phần của não trước, một trong số đó là vỏ não.
Geef maar'n seintje, Joe.
Cứ ra lệnh, Joe!
Geef maar een seintje als het klopt.
Chỉ cần cho biết đúng hay sai.
Zeg dat ze de muziek'n seintje geven.
Bảo họ nổi nhạc lên.
Geef even een seintje als je ooit in New York bent. "
Hãy cho tôi biết nếu anh tình cờ đến Thành phố New York. "
Zenuwcellen in het EZS geven de hersenen een seintje wanneer je genoeg gegeten hebt en zorgen mogelijk zelfs voor een misselijk gevoel als je te veel eet.
Các tế bào thần kinh của nó gửi tín hiệu cho não khi bạn đã no và có thể tạo cảm giác buồn nôn nếu bạn ăn quá nhiều.
Het is een kwestie van tijd tot hij het seintje geeft... voor een kogel in je hoofd.
Chỉ là vấn đề thời gian trước khi ông ấy đồng ý... ra lệnh bắn vỡ sọ anh.
Als iemand van jullie mij hierbij wil hebben, om te bereiken wat op dit ogenblik een onmogelijke en onwaarschijnlijke droom is, geef me dan een seintje.
Nếu bất cứ ai trong số các bạn muốn giúp tôi bằng cách nào đó để đạt được giấc mơ mà vào thời điểm này khá là khó khăn và có vẻ không khả thi, xin hãy cho tôi biết nhé
Geef me een seintje als u weer weet wat dat uniform betekent.
Khi nào nhớ ra bộ đồng phục đó đại diện cho điều gì thì báo tôi biết.
Geef even een seintje als je ooit in New York bent."
Hãy cho tôi biết nếu anh tình cờ đến Thành phố New York."
Wacht op m'n seintje.
Tao sẽ cho mày biết khi nào.
Wacht op mijn seintje.
Chờ tôi gọi.
Geef een seintje als die'echte macht'een tijdschrift wil of zo.
Thôi khi nào " Sức mạnh thực sự " cần đọc báo hay gì thì gọi ta sau nhé.
Ik geef je wel een seintje.
Tôi sẽ cho cô biết khi nào nó đến.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ seintje trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.