SEH trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ SEH trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ SEH trong Tiếng Hà Lan.

Từ SEH trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là phòng cấp cứu, phoøng caáp cöùu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ SEH

phòng cấp cứu

(ER)

phoøng caáp cöùu

(emergency room)

Xem thêm ví dụ

We vonden het nieuwe weeshuis in het noordelijke deel van Karteh-Seh, aan de oever van de drooggevallen Kabul.
Chúng tôi tìm thấy trại mồ côi mới ở phần phía Bắc Karteh-Seh, dọc theo bờ con sông Kabul khô cạn.
Als SEH-arts moet ik er niet aan denken hoeveel van mijn patiënten waar ik door de jaren heen voor heb gezorgd, betrokken waren bij een auto-ongeluk dat mogelijk voorkomen had kunnen worden als dit soort analyse 20 jaar geleden was uitgevoerd en opgevolgd, toen dit middel voor het eerst op de markt kwam.
Là một bác sĩ cấp cứu, tôi không thể ngừng suy nghĩ đã có bao nhiêu bệnh nhân do tôi chăm sóc suốt chừng ấy năm bị dính phải tai nạn giao thông mà đáng lẽ đã có thể phòng tránh được nếu như những phân tích này được thực hiện và công bố trước đây 20 năm, khi lọai thuốc này vừa mới ra đời.
'Weet u waar het weeshuis in Karteh-Seh is?'
- Ông có biết trại mồ côi ở Karteh-Seh ở đâu không?
Hoe dan ook, ze was dronken, dus bood ik haar een lift naar de SEH aan.
Dù sao thì cô ấy cũng đã say xỉn, nên tôi đề nghị đưa cô ấy tới phòng cấp cứu.
Ik las ergens dat het aantal SEH bezoeken omhoog schiet tijdens volle manen.
Tôi đã đọc ở đâu đó rằng số ca ở phòng cấp cứu thường tăng vọt vào đêm trăng tròn.
Nee, zegt de SEH.
Cấp cứu bảo không.
Hard genoeg dat de politie hem naar de SEH moesten brengen voordat ze hem oppakten.
Quyết liệt đến mức cảnh sát phải đưa cậu trai đó đến phòng cấp cứu trước khi họ bắt cậu ta.
Heerlijk chillen bij de SEH.
Tìm gì cụ thể không?
'Vind je de seh-partsja mooi?'
- Cháu có thích chiếc seh parcha này không?
3 De mens noemde het paard soes, de stier sjōr, het schaap seh, de geit ʽez, een vogel ʽōf, de duif jō·nahʹ, de pauw toek·kiʹ, de leeuw ʼar·jehʹ of ʼariʹ, de beer dov, de aap qōf, de hond keʹlev, de slang na·chasjʹ, enzovoorts.
3 Người gọi ngựa là sus, bò là shohr, cừu là seh, dê là ‘ez, chim là ‘ohph, bồ câu là yoh-nah’, con công là tuk-ki’, sư tử là ’ar-yeh’ hoặc ’ari’, gấu là dov, khỉ là gohph, chó là ke’lev, rắn là na-chash’, v.v...
Ik hoorde ooit een verhaal over een stagiair die een SEH-rotatie deed op zo'n avond.
Tôi đã đọc một câu chuyện về việc xảy ra ở phòng cấp cứu vào một đêm như thế này.
Ze moet naar de SEH.
Chúng ta cần đưa bà ấy đến bệnh viện.
Nee, ik heb hem zo snel mogelijk naar SEH gebracht.
tôi đã đưa nó tới phòng cấp cứu nhanh nhất có thể.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ SEH trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.