secvență trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ secvență trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ secvență trong Tiếng Rumani.
Từ secvență trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dãy, loạt, hàng, chuỗi, trình tự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ secvență
dãy(sequence) |
loạt
|
hàng
|
chuỗi(sequence) |
trình tự(sequence) |
Xem thêm ví dụ
În exemplul nostru, secvența constă în a număra oamenii din cameră. Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng. |
Trebuie sa deslușești sunetele fiecărei imagini astfel încât întreaga secvență să aibă sens. Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa. |
Apăsați aici pentru a începe o secvență de exerciții în care procentajul este omis Nhấn vào để bắt đầu một dãy các bài tập với phần trăm bỏ trống |
Câți dintre voi a trebuit să completați formulare online în care vi s-a cerut să citiți o secvență de caractere distorsionate precum aceasta? Bao nhiêu trong các bạn phải điền một vài mẫu trang web nào đó mà bạn được yêu cầu là đọc một chuỗi ký tự bị làm nhiễu như thế này? |
Deci, dacă vrem să facem asta, trebuie să secvențiem acea regiune la toate mamiferele și să vedem dacă e aceeași sau diferă. Vì vậy, nếu chúng ta đã làm điều này, chúng ta sẽ cần phải làm tuần tự theo khu vực trong tất cả các động vật có vú khác nhau và xác định nếu nó là như nhau hoặc nếu nó là khác nhau. |
Și întrucât există multe variante genetice, și fiecare posedă diferite astfel de nuanțe, înseamnă că dacă determinăm o secvență ADN -- un genom de la un individ -- putem estima destul de precis de unde provine acea persoană, presupunând că părinții sau bunicii nu s- au deplasat prea mult. Và vì có nhiều sự biến đổi di truyền, và chúng thường có gradien khác nhau, có nghĩa là nếu chúng ta muốn xác định trình tự ADN -- một bộ thông tin di truyền của một cá nhân nào đó -- chúng ta có thể ước lượng khá chính xác người đó từ đâu đến, với điều kiện là bố mẹ hay ông bà của cá nhân này không di chuyển thường xuyên. |
Și aceasta se deplasează de-a lungul unei secvențe de ADN, dar mult mai încet. Máy này cũng di chuyển dọc theo mạch ADN nhưng chậm hơn. |
Ceea ce ne va oferi o serie temporală cu frecvența de utilizare a acestei secvențe de- a lungul timpului. Qua đó chúng ta sẽ có được một chuỗi thời gian cho ta biết một câu nhất định được dùng với tần suất thế nào qua thời gian. |
Siberia prezintă o secvență similară, dar acolo predomină taigaua. Siberia cũng có một mô hình tương tự nhưng chủ yếu là taiga. |
Eu caut o secvență cheie, dar aceasta se amestecă cu restul. Tôi đang tìm kiếm một thứ quan trọng, nhưng nó lại trộn lẫn với những thứ khác. |
Dar al doilea exemplu pe care aș vrea să vi-l dau este, să zicem că eu sunt un cobai, și sunt foarte norocos să am întregul meu genom secvențiat. Nhưng ví dụ thứ hai mà tôi muốn đưa ra cho các bạn đó là, Tôi đã ngẫu nhiên trở thành một trong những con chuột thí nghiệm đầu tiên, và tôi đã rất may mắn khi có toàn bộ hệ thống gen được sắp xếp trình tự. |
Steaua gigantă este o stea cu rază și luminozitate substanțial mai mare decât o stea cu secvență principală de aceeași temperatură efectivă. Một sao khổng lồ là một ngôi sao với đường kính và độ sáng về căn bản lớn hơn một ngôi sao (hoặc sao lùn) thuộc dãy chính với cùng nhiệt độ bề mặt. |
Secvența de autoandocare este blocatã. Quy trình kết nối tự động bị hạn chế. |
Secvența Hubble este o schemă de clasificare morfologică pentru galaxii, creată de Edwin Hubble în anul 1936. Chuỗi Hubble là bảng phân loại thiên hà được nghiên cứu và phát triển bởi Edwin Hubble vào năm 1926. |
Să considerăm memoria ca fiind o secvență temporală lungă de mișcări, ca un pianist care cântă o sonată a lui Beethoven. Xem xét những kí ức như những chuỗi dài của chuyển động thần kinh giống như một nghệ sĩ dương cầm chơi một bản sô nát của Beethoven |
El și Ryan au organizat și găzduit o întâlnire la Institutul Wyss de la Harvard care a adus împreună experți în porumbei pasageri, ornitologi conservatori, bioeticieni, și din fericire ADN- ul porumbelului pasager fusese deja secvențiat de un biolog din domeniul molecular numit Beth Shapiro. Vì vậy, anh ấy và Ryan đã tổ chức một buổi hội thảo tại Viện nghiên cứu Wyss, Havard nhằm hội tụ các chuyên gia về bồ câu viễn khách, các nhà bảo tồn điểu cầm học, các nhà đạo đức sinh học và thật may mắn, DNA của loài bồ câu viễn khách đã được giải mã bởi một nhà sinh học phân tử tên là Beth Shapiro. |
Memorizează secvența Ghi nhớ dãy này |
Vedem acum și câteva secvențe din acele filme noi. Chúng ta sẽ xem thêm một vài trích đọan của những phim mới đó. |
Tranziturile se repetă urmând o secvență de 243 de ani cu o pereche de tranzituri separate de 8 ani urmate de un interval de 121,5 ani, o altă pereche de tranzituri separate de 8 ani și un interval de 105,5 ani. Chúng lặp lại theo chu kỳ mỗi 243 năm, với mỗi cặp hiện tượng quá cảnh diễn ra cách nhau 8 năm và sau đó là một khoảng thời gian giãn cách dài khoảng 121,5 năm và 105,5 năm. |
Tai ADN- ul, obții secvențe de piese individuale și apoi te uiți să vezi unde se suprapun și practic le potrivești marginile. Cắt DNA ra, lập dãy từng mảnh ghép đơn... và tìm những vị trí trùng lặp,... sau đó bạn chỉ nối các cạnh lại với nhau. |
La partea inferioară a scalei se găsește o secvență rigidă, o secvență formată doar din A- uri, și, de asemenea, se mai găsește un program de calculator, în cazul acesta în limbajul Fortran care se supune unor reguli stricte. Vào cuối thấp của quy mô, bạn tìm thấy một chuỗi cứng nhắc, một chuỗi toàn điểm A, và bạn cũng tìm thấy một chương trình máy tính, trong trường hợp này bằng ngôn ngữ Fortran, mà tuân theo quy tắc thực sự nghiêm ngặt. |
Secvențele ADN pot fi alterate prin mutații, care duc la producerea de noi alele. Các chuỗi DNA có thể thay đổi thông qua các đột biến, sinh ra những alen mới. |
Sistemul Entrez poate furniza diagrame ale genelor și secvențelor proteice, precum și hărți cromozomale. Hệ thống Entrez có thể hiển thị các chuỗi gene và protein cũng như bản đồ nhiễm sắc thể. |
Când am de făcut asta, trebuie să mă uit la diverse secvențe ale informației binare, și încerc să descifrez fiecare parte să văd dacă e ce caut. Khi tôi phải làm điều đó, những gì tôi phải làm cơ bản chỉ là nhìn vào những thành phần khác nhau của dãy nhị phân, cố gắng để giải mã từng thành phần, và xem thử liệu nó có thể là gì sau khi hoàn thành. |
Dacă secvențele ADN se potrivesc, ele se vor lipi și astfel ne putem uita la acele puncte. Nếu chuỗi DNA khớp, chúng sẽ dính vào nhau Và bạn có thể nhìn thấy các điểm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ secvență trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.