sector turístico trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sector turístico trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sector turístico trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ sector turístico trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lữ hành, du lịch, Du lịch, sự du lịch, tổ chức du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sector turístico
lữ hành(tourism) |
du lịch(tourism) |
Du lịch(tourism) |
sự du lịch(tourism) |
tổ chức du lịch
|
Xem thêm ví dụ
En 2010, uno de cada 10,9 empleos fue en el sector turístico . Năm 2010, 1/10,9 số công việc là trong lĩnh vực du lịch. |
Flagstaff tiene un fuerte sector turístico, por su proximidad al Parque nacional del Gran Cañón, el cañón Oak Creek, y la histórica ruta 66. Flagstaff có ngành du lịch mạnh, gần với Vườn quốc gia Grand Canyon, Hẻm núi Oak Creek, Arizona Snowbowl, Hố thiên thạch Meteor và Tuyến xa lộ 66 lịch sử. |
El crecimiento ha sido impulsado por el sector turístico - que emplea cerca de 30% de la mano de obra y proporciona más de 70% de los ingresos en moneda fuerte -, y por la pesca de atún. Sự phát triển nhờ vào du lịch (sử dụng 30% lực lượng lao động và cung cấp trên 70% số thu ngoại tệ mạnh) và đánh bắt cá ngừ. |
El clima mediterráneo relativamente moderado, las atracciones naturales y el patrimonio histórico hacen de Alanya un destino popular para el turismo, responsable del 9% del sector turístico turco y del 30% de las compras extranjeras de bienes inmuebles en el país. Môi trường Địa Trung Hải, các điểm thu hút tự nhiên và di sản lịch sử đã khiến Alanya trở thành điểm đến phổ biến cho du lịch và chiếm tới 9% ngành du lịch của Thổ Nhĩ Kỳ và ba mươi phần trăm doanh nghiệp nước ngoài mua bất động sản ở Thổ Nhĩ Kỳ. |
El parque está oficialmente dividido en cuatro sectores: una zona ambientalmente protegida (55%), una zona de actividad económica limitada, una zona para actividades recreativas y turísticas (13%) y un área de estabilización ambiental (9%). Vườn quốc gia được chia thành bốn khu vực: khu bảo vệ môi trường (55%), khu vực hoạt động kinh tế hạn chế, khu vực dành cho hoạt động giải trí và du lịch (13%) và khu vực ổn định môi trường (9%). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sector turístico trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới sector turístico
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.