sector trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sector trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sector trong Tiếng Hà Lan.
Từ sector trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là công nghiệp, 工業. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sector
công nghiệpnoun Heel veel andere sectoren zijn ook niet beschermd, Mà còn một đống các ngành công nghiệp khác cũng không có |
工業noun |
Xem thêm ví dụ
Voor meer details en nauwkeurigheid in plaatselijke verwachtingen gebruikt het British Meteorological Office het Limited Area Model, dat de Noord-Atlantische en Europese sectoren beslaat. Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu. |
Morgen vliegt de Russische Novosat boven die sector. Đêm mai, Novosat của Nga sẽ đi qua khu vực này. |
Afrikanen gebruikten dit platform om de toeristische sector voor zich op te eisen. Nhưng người dân Châu Phi dùng ứng dụng này tự chụp chính họ trong các khu du lịch. |
Sector 2: woestijn, geen vegetatie. Khu vực 2, địa hình sa mạc. |
Wat is Sector Zeven? Khu vực 7 là gì? |
In sector 14 is helemaal niets. Nhưng chẳng có thứ gì ở vùng 14 mà. |
Sergeant Bayona heeft de sector doorzocht en een verdachte gepakt. Trung Sĩ Bayona kiểm sóat khu vực đã bắt được kẻ tình nghi |
En, hoewel we in de financiële sector werken waar Excel koning is, geloven we in emotioneel kapitaal. Và mặc dù chúng tôi làm việc trong lãnh vực tài chính, nơi mà Excel là vua, chúng tôi tin vào nguồn vốn của cảm xúc. |
Sommige weg- en straatnamen, zoals Broadway, Wall Street en Madison Avenue, worden gebruikt als synoniem voor de sectoren die er gevestigd zijn; dit zijn respectievelijk de theaters, de financiële instellingen en de reclame-instellingen. Một số đường phố của thành phố như Broadway, Phố Wall và Đại lộ Madison cũng được dùng như một hình thức ngắn gọn để gọi các ngành công nghiệp quốc gia nằm ở đó: theo thứ tự vừa kể là nhà hát (Broadway), tổ chức tài chính (Phố Wall), quảng cáo (Đại lộ Madison). |
Zoals jullie weten, hebben de Russen legergroep Noord Oekraïne aangevallen, in de zuid Polen sector. Đêm qua bọn Nga bắt đầu cuộc tấn công mới... nhằm vào tập đoàn quân " Bắc Ukraina " ở miền nam Ba lan. |
Je volledige Westkust sector staat onder quarantaine. Toàn khu vực bờ biển đông của anh đã bị cách ly vĩnh viễn. |
Dit zijn sectoren die groeien, dit zijn banen die vrouwen meestal doen. Và đây là những công việc đang phát triển, và là những công việc người phụ nữ thường làm. |
Corruptie in die sector is geen verrassing. Bởi vấn nạn tham nhũng trong lĩnh vực này không còn là điều xa lạ nữa. |
Ik werk in de sector van de zonnetechnologie. Hiện tại tôi làm việc trong ngành công nghiệp năng lượng mặt trời. |
Scherpschutters bij sector Alfa. Xạ thủ đang bao vây khu Anpha. |
En ik heb het idee dat de modebranche een goede plek is om te zoeken naar een toekomstig model voor andere creatieve sectoren. Mà nó đang dẫn với những phát minh mới nhất và sự gợi ý của tôi là thời trang có vẻ là nơi rất tốt để bắt đầu cho làm mẫu cho các ngành công nghiệp của sự sáng tạo trong tương lai |
Wat als we sector drie tot zeven lozen? Nếu như chúng ta vứt bỏ Phân khu từ 3 đến 7 thì sao? |
In de private sector praat men over miljoenenwinst, als je een dergelijke extra waarde uit je vaste lasteninvestering weet te persen. Trong lĩnh vực tư nhân, khi bạn vắt ép một thứ thuộc giá trị gia tăng ra khỏi một đầu tư với chi phí cố định nó được gọi là công ty tỉ đô |
18 Uit onderzoeken blijkt dat er in veel landen een acute behoefte bestaat aan mensen die een ambacht hebben geleerd en aan werkers in de dienstverlenende sector, niet aan academici. 18 Nghiên cứu cho thấy, ở nhiều nước có nhu cầu cấp bách, không phải cần nhân viên tốt nghiệp đại học mà là nhân viên ngành lao động chân tay và dịch vụ. |
Daarom moet ik jullie vragen om op te stappen en deze sector te verlaten. Bây giờ, tôi nghĩ... xin lỗi, nhưng tôi buộc lòng yêu cầu các anh lên xe, và rời khỏi đây. |
Bedenk even: welke andere bedrijven ken je, welke andere economische sector, vooral met de omvang van de publieke sector, die niet zijn businessmodel regelmatig opnieuw probeert uit te vinden? Hãy thử suy nghĩ: Doanh nghiệp nào mà bạn biết, khu vực kinh tế khác, và đặc biệt là kích thước lớn như khu vực công cộng, không tìm thấy cái mới trong mô hình doanh nghiệp căn cứ vào những điều cơ bản? |
Ze zochten oplossingen voor andere sectoren. Tìm lời giải cho các mặt hàng không phải ô tô. |
Gaan op weg naar Sector 8. Tiến tới khu vực 8. |
En tot slot, wat ga je doen om deel te worden van deze samenwerking tussen hulp, overheid, private sector, en de Afrikaan als een individu? Và cuối cùng, chúng ta sẽ làm gì để là một phần của đối tác viện trợ, chính phủ,khu vực tư nhân và người dân châu Phi như một cá nhân? |
Landbouw is de belangrijkste economische sector. Nông nghiệp là ngành kinh tế chính. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sector trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.