schuldig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schuldig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schuldig trong Tiếng Hà Lan.

Từ schuldig trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có phạm, phạm tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schuldig

có phạm

adjective

phạm tội

adjective

Zij maakten zich schuldig aan de zonde van priesterlisten.
Họ phạm tội về mưu chước tăng tế.

Xem thêm ví dụ

Chambers werd duidelijk gemanipuleerd door een onbekende persoon of personen om backstage te zijn zodat hij de perfecte schuldige is.
Các cậu, Chambers rõ ràng đã bị thao túng bởi ai đó hay tổ chức nào đó để đột nhập vào khu vực hậu đài và trở thành tên thí mạng hoàn hảo.
De schuldige leeft nog.
Kẻ có tội vẫn còn sống.
Maar hij maakte zich schuldig aan Baälaanbidding+ en stierf.
Nhưng vì thờ Ba-anh, nó mắc tội và chết. +
19 We weten dat alles wat de wet zegt, gericht is tot hen die onder de wet vallen, zodat elke mond tot zwijgen wordt gebracht en de hele wereld schuldig staat voor God.
19 Chúng ta biết rằng mọi điều ghi trong Luật pháp là dành cho những người ở dưới Luật pháp, hầu cho mọi miệng lưỡi phải câm nín và cả thế gian phải chịu hình phạt của Đức Chúa Trời.
17 Als iemand* zonder het te beseffen zondigt doordat hij een van de dingen doet die Jehovah verboden heeft, dan is hij toch schuldig en moet hij de verantwoordelijkheid dragen voor zijn overtreding.
17 Nếu một người phạm tội vì làm bất cứ điều gì Đức Giê-hô-va cấm thì dù không biết, người đó vẫn mắc tội và phải trả giá cho lỗi lầm mình.
Wanneer onze kinderen soms van het evangeliepad afdwalen, kunnen wij ons als ouders schuldig en onzeker voelen over hun eeuwige bestemming.
Khi một số con cái chúng ta đi lạc khỏi con đường phúc âm, thì chúng ta có thể cảm thấy có tội và không chắc chắn về số mệnh vĩnh cửu của chúng.
Lk ben deze bloedzuiger ongeveer 1000 schuldig.
Tôi nợ tên hút máu người này khoảng 1.000.
Jehovah zoekt naar bloedvergieting om de schuldigen te straffen, maar „het luide geroep van de ellendigen” vergeet hij niet.
Đức Giê-hô-va báo thù huyết theo nghĩa Ngài trừng phạt những kẻ gây tội đổ máu, nhưng Ngài chẳng hề quên ‘tiếng kêu của kẻ khốn-cùng’.
Een aantal christelijke jongeren heeft zich schuldig gemaakt aan zo’n gedrag in de veronderstelling dat zij in werkelijkheid geen hoererij bedreven.
Một số những tín đồ trẻ đã làm như thế, tưởng rằng mình không thật sự phạm tội dâm dục.
Deze corrupte mannen voelden zich niet in het minst schuldig toen zij Judas dertig zilverstukken uit de tempelschatkist aanboden om Jezus te verraden.
Những con người thối nát này không cảm thấy một chút tội lỗi, khi họ dùng 30 miếng bạc trong quỹ của đền thờ để dụ dỗ Giu-đa phản bội Chúa Giê-su.
Eigenlijk denk ik dat ik je nu wat schuldig ben.
Thực sự là tớ nợ cậu một mạng.
(Jesaja 2:4) Wie doen hun best om de werken van het vlees, zoals hoererij, te vermijden en verwijderen zelfs personen uit hun midden die zich berouwloos aan zulk gedrag schuldig maken?
(Ê-sai 2:4). Ai cố gắng tránh những việc làm của xác thịt như tà dâm, thậm chí khai trừ những người thực hành điều đó mà không ăn năn?
Je moeder moet zich ook schuldig voelen.
Mẹ cậu có lẽ cũng thấy có lỗi.
Als ik schuldig ben, verandert er niets.
Nếu anh nói rằng anh có tội, thì cũng không giúp em thấy khá hơn được.
Jezus liet dit krachtig uitkomen in zijn illustratie van de niet-vergevensgezinde slaaf die door zijn meester in de gevangenis werd geworpen „totdat hij alles terugbetaald zou hebben wat hij schuldig was”.
Giê-su cho thấy điểm này một cách mạnh mẽ trong lời ví dụ của ngài về kẻ đầy tớ không tha thứ, bị chủ bỏ tù “cho đến khi nào trả xong hết nợ”.
Omdat ze de laatste stap van haar bekering had voltooid, voelde ze zich niet meer schuldig.
Vì chị ấy đã hoàn thành bước cuối cùng của sự hối cải nên tội lỗi của chị đã được tẩy sạch.
Hij is zo schuldig als wat.
Nó chắc chắn có tội.
Ze doen alsof je schuldig bent.
Họ làm như anh là người có tội vậy.
Waarom voel ik me schuldig dat ik gezond ben?
Tại sao người bị bệnh không phải là tôi?”.
We zijn allemaal schuldig.
Tất cả chúng ta đều đổ lỗi.
We dienen dus niet overhaast de conclusie te trekken dat iemand enkel en alleen omdat hij uit de gemeente gesloten is, zich schuldig moet hebben gemaakt aan een zonde die de dood met zich brengt.
Do đó, chúng ta không nên vội kết luận là một người nào đó hẳn đã phải phạm tội đáng chết nên mới bị khai trừ khỏi hội thánh.
Edom werd schuldig verklaard aan boosaardigheid, en de wraakzuchtige geest van de Filistijnen zou Gods „woedende terechtwijzingen” brengen (Ezechiël 25:1-17; Spreuken 24:17, 18).
Dân Ê-đôm mang tội hiểm độc và thái độ báo thù của dân Phi-li-tin đã mang lại “cơn giận quở-trách” của Đức Chúa Trời (Ê-xê-chi-ên 25:1-17; Châm-ngôn 24:17, 18).
Sta eens stil bij het voorbeeld van een jongere die zich heimelijk schuldig maakte aan seksuele immoraliteit.
Hãy xem xét trường hợp của một chị trẻ lén lút phạm tội vô luân.
Als u niet aan zijn schuld twijfelt, dient u hem met een gerust geweten... schuldig te bevinden.
Nếu không còn nghi ngờ gì, các vị phải, theo đúng lương tâm, đưa ra phán quyết có tội.
Uit een recent onderzoek blijkt dat de gemiddelde persoon zich twee uur per dag schuldig voelt.
Một cuộc nghiên cứu gần đây cho biết rằng một người trung bình mất hai tiếng mỗi ngày với mặc cảm tội lỗi.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schuldig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.