schuilen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schuilen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schuilen trong Tiếng Hà Lan.
Từ schuilen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là giấu, trốn, núp, che giấu, nấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schuilen
giấu(hide) |
trốn(hide) |
núp(take shelter) |
che giấu(hide) |
nấp(hide) |
Xem thêm ví dụ
Het is voorgekomen dat ons gezin drie dagen lang in een greppel moest schuilen terwijl overal om ons heen bommen ontploften. Một lần, gia đình chúng tôi trú trong một hầm suốt ba ngày khi bom nổ xung quanh chúng tôi. |
In de Berg kunnen we schuilen. Chúng ta có thể trú ẩn bên trong Ngọn Núi. |
We hielden ons schuil bij een rivier, tussen de populieren. Chúng tôi ẩn núp trong chốn hoang vu gần một con sông trong một lùm cây dương. |
Is er nog ergens een fragmentatie waar we kunnen schuilen? Còn phân mảnh nào nữa mà chúng ta có thể trốn không? |
Ze houden zich schuil in een huis langs de Klong Bangkok Yai. Chúng thường đến nhà Angel ở Bangkok. |
Tenzij we van plan zijn om ondergronds te blijven voor de duur van ons verblijf op elke nieuwe planeet, moeten we betere manieren vinden om onszelf te beschermen zonder nu direct een harnas te moeten dragen dat ongeveer even zwaar is als je eigen lichaam, of te moeten schuilen achter een loden muur. Trừ khi chúng ta dự định cư trú dưới lòng đất trong suốt thời gian chúng ta ở trên hành tinh mới, chúng ta phải tìm cách tốt hơn để bảo vệ bản thân mà không cần nhờ vào một bộ áo giáp nặng bằng chính trọng lượng cơ thể chúng ta, |
En achter die woorden gaan eeuwige beginselen schuil die voor elk van ons gelden. Đằng sau những lời này là các nguyên tắc áp dụng mãi mãi cho mỗi người chúng ta. |
Hoewel veel gevleugelde dieren kunnen vliegen als het regent, gaan de meeste schuilen. Dù nhiều loài có cánh có thể bay trong mưa, nhưng đa số kiếm nơi để trú ẩn. |
Waar houdt een man zich schuil als een god hem dood wil? Hắn sẽ trốn ở đâu khi " Chúa " muốn hắn chết? |
Dat zelfde bedrog moet in deze tijd achter de vermeende communicatie met de doden schuilen. Ngày nay một sự lừa đảo giống vậy hẳn phải đứng đằng sau các vụ mà người ta bảo là liên lạc được với người chết. |
Misschien moeten we schuilen. Có lẽ chúng ta nên tìm chỗ ẩn nấp. |
14 David hield zich schuil op moeilijk bereikbare plaatsen in het bergland van de woestijn van Zif. 14 Đa-vít sống trong hoang mạc, tại những nơi hiểm trở thuộc vùng núi của hoang mạc Xíp. |
Er schuilen ergere dingen in de schaduw dan Riario. Có những lúc núp trong bóng tối tệ hơn là Riario. |
Schuilen in de bergen Ẩn trốn trên núi |
Maar deze inktvis is eigenlijk schuw en houdt zich schuil in rotsholten en spleten in de zeebodem. Tuy nhiên, loài bạch tuộc này thật ra nhút nhát và thường trốn trong những hang đá và khe dưới lòng biển. |
Toen Paulus aan de gemeente daar schreef, erkende hij dat „indien de doden niet worden opgewekt,” er inderdaad wel enige logica zou schuilen in de destijds heersende levensfilosofie „laat ons . . . eten en drinken, want morgen sterven wij”. Khi viết thư cho hội-thánh ở đó, Phao-lô nhìn nhận rằng “nếu kẻ chết chẳng sống lại”, thì lập luận bình dân thời bấy giờ cho rằng “hãy ăn, hãy uống, vì ngày mai chúng ta sẽ chết” hẳn có lý phần nào. |
Toch zullen twee voorbeelden uit de bijbel ertoe bijdragen te laten zien welke gevaren er schuilen in de beide uitersten van te streng of te toegeeflijk te zijn. Tuy nhiên, hai gương trong Kinh-thánh sẽ giúp cho ta thấy sự nguy hiểm của việc quá khắt khe hay quá dễ dãi. |
De zware regen en hagel kwamen zo hard op ons neer dat het enige wat we konden bedenken was de paarden te ontzadelen en te schuilen onder de zadeldekens. Trận mưa to giáng xuống rất mạnh, và mưa đá quất vào mặt chúng tôi, đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nghĩ đến việc tháo yên ngựa và núp dưới cái mền nhỏ của cái yên ngựa. |
Het is niet aan ons om over zulke handelingen een oordeel te vellen, maar u zou u kunnen afvragen: ’Schuilen er lichamelijke krachten achter deze effecten?’ Chúng ta không phê phán những hành động đó, nhưng bạn có thể hỏi: “Có phải những lực trong người là nguyên nhân của các kết quả đó không?” |
Miguel zegt: „We besteden er veel tijd aan om onze kinderen te leren welke gevaren er schuilen in immorele muziek, en we proberen hen te helpen muziek uit te kiezen die Jehovah zou goedkeuren.” Anh Miguel nói: “Chúng tôi dành nhiều thì giờ để dạy con cái về mối nguy hiểm của âm nhạc vô luân, và cố gắng giúp các cháu chọn loại âm nhạc mà Đức Giê-hô-va chấp nhận”. |
Maar ook hier kan gevaar in schuilen. Nhưng điều đó cũng có mối nguy-hiểm. |
In die trends schuilen ernstige maatschappelijke consequenties. Có những hậu quả xã hội nghiêm trọng trong các khuynh hướng này. |
Je hield je schuil. Cha lẩn trốn. |
De inwoners hadden het advies gekregen om in stevige gebouwen zoals universiteiten en scholen te schuilen. “Họ khuyên các cư dân nên tìm nơi trú ẩn trong các tòa nhà vững chắc như trường đại học và trường học. |
Wat gaat er schuil achter de tendens om Gods persoonlijke naam uit bijbelvertalingen weg te laten? Điều gì nấp sau sự cố gắng loại bỏ tên riêng của Đức Chúa Trời ra khỏi các bản dịch Kinh-thánh? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schuilen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.