schroef trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schroef trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schroef trong Tiếng Hà Lan.

Từ schroef trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cánh quạt, vít, ốc vít. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schroef

cánh quạt

noun

Door het controleren van de snelheden van deze vier schroeven,
Bằng việc điều khiển tốc độ của 4 cánh quạt,

vít

noun (een voorwerp dat wordt gebruikt om andere voorwerpen vast te zetten)

Uitgerust met pinnen, geen schroeven.
Được ghép bằng kẹp, không dùng ốc vít.

ốc vít

noun

Uitgerust met pinnen, geen schroeven.
Được ghép bằng kẹp, không dùng ốc vít.

Xem thêm ví dụ

Pas de schroef totdat de zeepbel is gecentreerd in het flesje
Điều chỉnh các vít cho đến khi bong bóng trung tâm trong lọ
Losse schroef.
Vậy còn những chiếc kệ bị mất?
Geen schroef rond.
Không vít xung quanh.
Met dat schroefje op maat zat er maar één schroef in de doos, die goed in de muur was te krijgen.
Với ốc vít nhỏ tùy chỉnh đó, chỉ với một loại ốc trong hộp, ta có thể dễ dàng đục lỗ và đóng lên tường.
Met behulp van alleen de rechts achter herverdeling schroef aanpassingen tot de zeepbel is gecentreerd
Bằng cách sử dụng chỉ ở bên phải phía sau San lấp mặt bằng vít thực hiện điều chỉnh cho đến khi bong bóng trung tâm
Schroef 13 op kwadraat 4.
Vặn mười ba lần ở ô số 4.
Draai elke middelste schroef en gegoten puck samen om ervoor te zorgen de puck is gecentreerd onder de schroef
Rẽ mỗi trung vít và đúc puck với nhau đảm bảo rằng puck trung tâm dưới vít
Elke schroef die aanscherping van een extra 10 graden
Thiết lập mỗi vít bởi thắt chặt một thêm 10 độ
Op een dag liet hij me een schroef aandraaien en waarschuwde: ‘Denk eraan, als je de schroef te strak aandraait, breekt hij.’
Một ngày nọ, cha tôi kêu tôi xiết chặt một con vít và khuyên răn: “Hãy nhớ rằng nếu con vặn vít quá chặt thì nó sẽ gãy nghe.”
En we zouden een nieuwe schroef kopen.
Rồi chúng ta có thể đặt mua một cái chân vịt mới.
Vanzelf houden we onze adem in wanneer we kijken naar een duiker die een dubbele schroef maakt of wanneer een hoogspringer een salto maakt in de lucht, terwijl de grond op hem af komt.
Chúng tôi không thể không nín thở khi xem một vận động viên nhào lộn trong nước, hoặc khi vận động viên nhẩy xào lộn vào trên không sau đó nhanh chóng tiếp đất.
Als ze langsvliegt, schroef je je snelheid op en poogt een onderschepping -- niet van voren, dat is niet handig -- en dan proberen we achterin te landen.
Khi nó bay qua, bạn bắt đầu tăng tốc, bạn muốn xâm nhập nó -- từ bên sườn, bạn không muốn lao ra phía trước nó -- và cố đáp xuống phía sau khoang.
Telkens wanneer u een middelste schroef aanpassing spindel sweep wijzigen Zorg ervoor dat u re- zero uw test indicator aan de zijkant van de exploitant voor het meten van het effect van uw aanpassing
Mỗi khi bạn thực hiện một điều chỉnh giữa vít để thay đổi góc trục chính Hãy chắc chắn re- zero của bạn kiểm tra chỉ báo ở phía bên nhà điều hành trước khi re- measuring hiệu quả của bạn
Wanneer de puck en schroef zijn gestopt met de hand draaien de Ratelsleutel kunt draai de schroef vast een extra 10 graden voor rotatie
Khi puck và vít đã ngừng chuyển bằng tay sử dụng chìa khoá ratchet để thắt chặt các vít một thêm 10 độ xoay
De nieuwe as en schroef erin en we konden weer verder.
Rồi chúng ta lắp cái trục và cái chân vịt mới vô và lên đường.
Heb ik schroef dingen tussen ons weer?
Bố lại phá chuyện giữa hai ta phải không?
Michael heeft een schroef uit een tribunebank nodig om zijn toilet te demonteren.
Tom mượn cớ nói đi tắm mới khiến bọn cảnh vệ cho qua.
Ik heb een schroef losgedraaid.
Ừ, bác cũng vừa dùng máy khoan xong,
Ik herinner me hoe hij een verhaal vertelde over schroeven, en hoe je de juiste schroef moest hebben voor je klus.
Tôi nhớ một câu chuyện ông kể về ốc vít, và về việc tại sao lại cần ốc vít thích hợp cho mỗi công việc.
Loopt op stoom, één schroef.
Mạnh lên nào, cú móc một.
De as is krom en er is een blad van de schroef afgebroken.
Trục máy xoắn như một cái mở nút chai, và chân vịt bị gãy mất một cánh.
Na het aanpassen van de herverdeling schroef, wachten voor ten minste 10 seconden voor de zeepbel te stabiliseren
Sau khi điều chỉnh các vít leveling, chờ ít nhất 10 giây cho các bong bóng để ổn định
Controleer of de FRONT links door herverdeling schroef moet om te worden verhoogd of verlaagd om het computerniveau
Kiểm tra xem leveling vít bên trái phía trước nhu cầu được nâng lên hay hạ xuống để mang lại mức độ máy
Schroef 14 op kwadraat 3.
Vặn mười bốn lần ở ô số 3.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schroef trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.