schilderen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schilderen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schilderen trong Tiếng Hà Lan.

Từ schilderen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sơn, vẽ, nghề sơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schilderen

sơn

verb

De muren waren geschilderd, de vloerbekleding was vervangen.
Các bức tường được sơn phết lại, sàn nhà được đổi mới.

vẽ

verb

Vélazquez schilderde zichzelf er ook in, zoals hij vaker deed.
Như thường lệ, Velázquez cũng vẽ bản thân mình trong bức tranh.

nghề sơn

verb

Xem thêm ví dụ

Ik heb het niet over schilderen of beeldhouwen, maar over geassisteerde voortplantingstechnieken.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Isaac zou de toekomst schilderen.
Peter tin rằng Isaac có thể vẽ được tương lai.
De schilders komen het morgen afmaken.
Thợ sơn sẽ đến hoàn thành vào ngày mai.
Arrangement in Gray and Black, No. 1 of Arrangement in Grey and Black: The Artist's Mother, in de volksmond beter bekend als Whistler's Mother, is een schilderij dat de Amerikaanse schilder James McNeill Whistler in 1871 in Londen maakte.
Bố cục xám đen số 1 (tên gốc tiếng Anh: Arrangement in Grey and Black No.1) hay còn được biết đến với tên gọi Mẹ của Whistler (tên gốc: Whistler's Mother) là tác phẩm tranh sơn dầu năm 1871 của họa sĩ gốc Mỹ, James McNeill Whistler.
De in het Colosseum tentoongestelde beelden, reliëfs, mozaïeken en schilderingen op terracotta vazen lieten daar iets van zien.
Tượng, đồ chạm nổi, đồ khảm, và tranh vẽ trên những lọ đất nung triển lãm trong Đại Hý Trường cho thấy khái quát về những bộ môn đó.
Ik begon muziek te schilderen, en menselijke stemmen. Stemmen hebben frequenties die ik met kleur associeer.
thế là tôi bắt đầu vẽ âm nhạc và vẽ giọng của con người, bởi giọng của con người có tần số. mà tôi liên tưởng đến màu sắc.
De vier evangeliën schilderen hem af tegen een specifieke, nauwkeurig gedetailleerde, historische achtergrond.
Bốn Phúc âm miêu tả ngài trong một bối cảnh lịch sử cụ thể với chi tiết chính xác.
Je kan beginnen schilderen op een muur.
Các bạn có thể vẽ trên bất kỳ bức tường nào.
Jehovah vermeldt twee randgebieden van het land om een beeld van vrede en welvaart te schilderen.
Đức Giê-hô-va mượn hai đầu đối nhau của vùng đất để phác họa bức tranh hòa bình và thịnh vượng.
De periode waarin hij aan het hof verbleef in Wenen in 1837 om het portret van Ferdinand I te schilderen heeft geleid tot een appreciatie van Biedermeier schilderen en vriendschap met de schilder Friedrich von Amerling.
Khi làm việc với triều đình Vienna năm 1837 để vẽ chân dung của Ferdinand I, ông đâm ra ngưỡng mộ tranh của Biedermeier và trở thành bạn với họa sĩ Friedrich von Amerling.
Die gasten schilderen reusachtige schilderijen, en ze zien er heel goed uit.
Và những người này vẽ những bức tranh khổng lồ và chúng vô cùng đẹp.
Maar als geestelijke leiders leren dat God mensen in een hel straft, schilderen ze hem eigenlijk af als heel onrechtvaardig.
Nhưng khi các chức sắc tôn giáo dạy rằng Đức Chúa Trời trừng phạt con người trong hỏa ngục, thì thật ra họ đang miêu tả Đức Chúa Trời là một đấng rất bất công.
Toen ik ongeveer veertien was, ging ik bij een reclamebureau werken, waar ik reclameborden leerde schilderen.
Khi tôi được khoảng 14 tuổi, tôi bắt đầu làm việc ở một công ty quảng cáo, ở đó tôi học cách sơn những tấm bảng hiệu.
Hier is de eerste opdracht die ik ooit heb gehad om een portret te schilderen, en de sitter is dat de menselijke gepocheerd ei dat is butted in- en stuiterde me uit mijn erfenis.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
hij had de zee moeten schilderen.
Tôi thích vẽ biển!
En wat als hij wil schilderen of balletdansen?
Nếu nó thích vẽ hay múa ba-lê thì sao?
Hebben we schilderen dat veel?
Chúng mình vẽ được khá nhiều rồi đấy chứ?
„Icoon” heeft betrekking op een speciale soort van afbeelding, namelijk, religieuze schilderingen die vereerd worden door leden van de Oosters-Orthodoxe Kerk.
Các “tranh tôn giáo” (icon) là một loại hình tượng đặc biệt, đó là các bức tranh về đạo được các tín đồ thuộc Giáo hội Chính thống Đông phương tôn sùng.
Twee broeders die een schilder een traktaat aanbieden op de brug van Kaštilac, een vesting uit de 16de eeuw dicht bij de stad Split
Hai anh mời một thợ sơn nhận tờ chuyên đề trên cầu ở phía trước Kaštilac, một thành trì được xây vào thế kỷ 16, gần thành phố Split
Niet de schilder, daar wil ik niet aan denken.
Không phải họa sĩ, tôi không muốn nghĩ như vậy.
„Ze was een actief, creatief kind en hield van schilderen.
Cháu là đứa trẻ năng động, có óc sáng tạo và thích vẽ.
Of u kunt een situatie schilderen: ’Stel eens dat een paar jongeren op school staan te roken en je een sigaret aanbieden.
Hoặc bạn có thể đặt ra một hoàn-cảnh: “Thí dụ một vài đứa học-sinh ở trường hút thuốc lá và cho con một điếu thuốc thì con sẽ làm gì?
Division creëert een elektronisch spoor om iemand af te schilderen als een anti- Quintana
Division đang tạo ra một trang thông tin điện tử để cho rằng ai đó đang chống đối Quintana
Je hebt altijd al iets met schilderen gehad, Dolores.
Lúc nào cô cũng có tình yêu với hội họa, phải không, Dolores?
Door nauwkeurig te kijken, zal men opmerken hoe een schilder met honderden penseelstreken diverse kleuren op een doek heeft aangebracht.
Khi nghiên cứu cẩn thận, một người có thể thấy được qua hằng trăm nét vẽ, họa sĩ đã dùng nhiều loại màu sắc khác nhau để tô điểm cho bức họa.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schilderen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.