scheuren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scheuren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scheuren trong Tiếng Hà Lan.
Từ scheuren trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là xé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scheuren
xéverb Niet treuzelen, anders scheuren die beesten u aan stukken. Không la cà, nếu không các người sẽ bị lũ quái xé bay tay chân. |
Xem thêm ví dụ
Met als gevolg dat de Heer besloot het koninkrijk van hem af te scheuren en aan zijn dienstknecht te geven.9 Bởi vì điều này, Chúa đã ra lệnh rằng vương quốc sẽ bị thu hồi và được ban cho tôi tớ của ông.9 |
10 Degene die de hogepriester is onder zijn broeders, over wiens hoofd de zalfolie is uitgegoten+ en die geïnstalleerd is* om de priesterkleding te dragen,+ mag zijn haar niet onverzorgd laten en zijn kleren niet scheuren. 10 Thầy tế lễ thượng phẩm trong vòng anh em mình, là người được đổ dầu thánh* trên đầu+ và được phong chức để mặc y phục tế lễ,+ thì không được để đầu bù tóc rối hoặc xé áo mình. |
Die kunnen ons breken en het oppervlak van onze ziel doen scheuren en doen afbrokkelen — althans, als het fundament van ons geloof, ons getuigenis van de waarheid, niet diep genoeg in ons is verankerd. Những điều này có thể hủy hoại chúng ta và tâm hồn chúng ta có thể bị rạn nứt và vỡ vụn---nghĩa là, nếu nền tảng đức tin của chúng ta, chứng ngôn của chúng ta về lẽ thật không gắn chặt vào bên trong chúng ta. |
Zolang de wolken nevel zijn, blijven ze zweven: „Hij zet de wateren vast in zijn wolken — de nevelen scheuren niet vaneen onder hun gewicht.” Mây bay lơ lửng khi nó còn là sương mù: “Ngài ém nước trong các áng mây Ngài, mà áng mây không bứt ra vì nước ấy”. |
Niet treuzelen, anders scheuren die beesten u aan stukken. Không la cà, nếu không các người sẽ bị lũ quái xé bay tay chân. |
Nu en dan zou hij pas heftig op en neer, en tweemaal kwam een uitbarsting van vloeken, een scheuren van papier, en een gewelddadige neerslaan van flessen. Bây giờ và sau đó ông sẽ stride dữ dội lên và xuống, và hai lần đến một vụ nổ nguyền rủa, rách giấy, và bạo lực đập vỡ một chai. |
Hij had het gevoel dat hij elke steen, elke scheur in de muren kende. Dường như Giô-sép biết rõ từng viên gạch, từng vết nứt trên tường. |
zegt Emily en dan begint ze het cadeaupapier open te scheuren. Emily nói, rồi bắt đầu xé giấy bọc quà. |
Ik heb de scheur gedicht. Tôi đã khâu chỗ rách rồi. |
Misschien teken ik er wel voor, en scheur het open. Có lẽ anh sẽ ký nhận, rồi xé nó ra. |
Ik scheur het boek letterlijk doormidden en smijt de twee helften tegen de muur van mijn slaapkamer. Tôi xé cuốn sách làm đôi rồi ném lên tường phòng ngủ. |
Maar als je goed kijkt in de scheuren en spleten, zie je overal kleine dingen rondscharrelen. Nhưng, nếu bạn nhìn kĩ hơn vào các vết nứt và khe hở bạn sẽ thấy những thứ nhỏ chạy nhanh qua |
Of we nu jong of oud zijn, laten we datgene wat we bekijken, lezen, beluisteren of doen, dat niet met de normen van de Heer in Voor de kracht van de jeugd strookt, uitzetten, weggooien, kapot scheuren, en buitensluiten. Bất luận tuổi tác của các chị em là bao nhiêu đi nữa, nếu điều các chị em nhìn, đọc, lắng nghe, hoặc chọn để làm mà không đáp ứng các tiêu chuẩn của Chúa trong sách Cổ Vũ Sức Mạnh của Giới Trẻ, thì hãy tắt nó đi, ném nó ra ngoài, xé nó, và đóng sầm cửa lại. |
Ik ga die dansvloer aan stukken scheuren, knul. Tôi cũng sẽ xét nát sàn nhảy, anh bạn. |
Laat de andere cursisten meelezen en vraag wat ons tegenhoudt openbaring te ontvangen en hoe we de ‘sluier van ongeloof doormidden [kunnen scheuren]’ en meer openbaring kunnen ontvangen. Yêu cầu lớp học dò theo và nhận ra điều gì có thể ngăn cản chúng ta nhận được mặc khải và điều gì có thể giúp chúng ta “xé rách được tấm màn vô tín ngưỡng” và nhận được thêm mặc khải. |
7 een tijd om uit elkaar te scheuren+ en een tijd om aan elkaar te naaien, 7 Có kỳ xé rách,+ có kỳ may vá; |
Concord, alsof het onrustig in zijn bed en zou graag omdraaien, werden ontroerd met flatulentieproducten en dromen gehad, of ik was gewekt door het kraken van de grond door de vorst, alsof iemand had gereden een team tegen mijn deur, en in de ochtend zouden vinden een scheur in de aarde een kwart van een mijl lang en een derde van een inch breed. Concord, như thể nó không ngừng nghỉ trên giường và sẳn lòng sẽ chuyển giao, đã gặp rắc rối với kiêu căng và có những giấc mơ, tôi đã waked nứt mặt đất bởi sương giá, như một số một đã thúc đẩy một đội ngũ chống lại cánh cửa của tôi, và vào buổi sáng sẽ tìm thấy một vết nứt trong lòng đất một phần tư dặm dài và 1 / 3 của một inch rộng. |
Hij had, wat we noemen een volle dikte scheur... of een volledige scheur. Tình trạng của ông ấy hiện giờ gọi là rách hoàn toàn hoặc rách toàn phần. |
Bij elke schok hoorden ze het beton boven hen schuiven en scheuren. Mỗi lần có rung chấn, trần bê tông bị nứt và họ nghe tiếng kêu răng rắc phía trên. |
Honden scheuren je voeten af. Những con chó tới cắn xé hết chân anh. |
Als ik erachter kom wie hij is, Ik moet hem aan stukken scheuren! Nếu để đệ biết là ai, đệ sẽ phanh thây kẻ đó ra. |
Ik kon recht naar beneden zien aan de elleboog, en er was een glimpje licht dat door middel van een scheur van het doek. Tôi có thể thấy phải xuống đến khuỷu tay, và có một tia sáng của ánh sáng thông qua một giọt nước mắt của vải. |
U kunt wellicht uitleggen dat het volk hun toewijding aan het gesloten verbond liet zien door hun kleding te scheuren. Các anh chị em có thể muốn giải thích rằng bằng cách xé rách y phục của họ, dân chúng đang cho thấy sự cam kết của họ đối với giao ước mà họ đã lập. |
Een scheur in de ruimtetijd sleurde Simmons naar een andere planeet. Một khe nứt trong không-thời gian đem Simmons tới một hành tinh khác. |
De waarde van geld wordt niet minder vanwege een scheur, en God vindt jou ook niet minder waard omdat je onvolmaakt bent Tờ tiền không bị mất giá trị chỉ vì vết rách, bạn cũng không bị mất giá trị trước mắt Đức Chúa Trời chỉ vì sự bất toàn của mình |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scheuren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.