scherp trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scherp trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scherp trong Tiếng Hà Lan.
Từ scherp trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bén, sắc, nhọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scherp
bénadjective Een scherp mes snijdt sneller en doet het minste pijn. Một con dao bén cắt nhanh nhất và ít đau nhất. |
sắcadjective noun Nou, meer als een extra lange, erg scherpe arm. Giống một cái tay dài và sắc hơn. |
nhọnadjective (goed snijdend) Beter dan in je oog gestoken worden met een scherpe stok. Chắc chắn tốt hơn là bị đâm vô mắt với một cái que nhọn. |
Xem thêm ví dụ
Aan de lichten, ga je scherp naar rechts. Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé. |
In scherpe tegenstelling met de natiën werd in Israël iedereen aangemoedigd zich de lees- en schrijfkunst eigen te maken. Ngược hẳn với các nước khác, trong xứ Y-sơ-ra-ên mọi người được khuyến khích đi học. |
Stelt u zich dat eens voor! Als u getuige was geweest van deze „scherpe uitbarsting van toorn”, zou u dan tot de conclusie zijn gekomen dat Paulus en Barnabas niet tot Gods organisatie behoorden omdat zij zich zo gedroegen? Bạn thử tưởng tượng xem! Nếu như bạn đã có mặt tại đó và chứng kiến tận mắt cuộc “cãi-lẫy nhau dữ-dội” đó, bạn có kết luận rằng Phao-lô và Ba-na-ba không thuộc về tổ chức của Đức Chúa Trời chỉ vì họ cư xử như thế không? |
Plotseling kwam er een hevige klap tegen de deur van de salon, een scherpe huilen, en dan - stilte. Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng. |
Als versterkt glas onder druk komt te staan, breekt het niet zo gemakkelijk in scherpe stukjes die letsel kunnen veroorzaken. Do đó, khi thủy tinh đã được tôi luyện thì sẽ không dễ vỡ thành nhiều mảnh để có thể gây thương tích. |
Daarna liep hij langzaam de straat, en dan weer naar beneden naar de hoek, nog steeds kijken scherp naar de huizen. Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà. |
(Mattheüs 24:14; Hebreeën 10:24, 25) Als je waarnemingsvermogen scherp is, zul je nooit geestelijke doeleinden uit het oog verliezen terwijl jij en je ouders plannen voor je toekomst maken. (Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai. |
Maar als ik dit snel doe, creëert je visuele systeem die oplichtende blauwe balken met de scherpe randen en de beweging. Nhưng khi tôi làm nhanh Hệ thống quan sát của bạn sẽ tạo ra những thanh màu xanh phát sáng với đường nét rõ ràng và có chuyển động. |
'Kom, er is geen gebruik in huilen zo ́ zei Alice bij zichzelf, in plaats van scherp, ́ik adviseren u om te vertrekken uit dit minuut! ́ " Hãy đến, không có sử dụng khóc như thế! " Alice với chính mình, chứ không phải mạnh; ́tôi tư vấn cho bạn để lại phút này! " |
Staat op scherp. Nó có thuốc nổ đấy. |
Toen hij eenmaal president was, bleef hij dit doen om zijn geest scherp te houden, zodat hij een goede president zou zijn. Và ngoài ra, một khi ông là trong nhà trắng ông tiếp tục làm điều này để " tinh chỉnh " cái tâm của mình để trở thành một tổng thống lớn. |
Er was een alarmerend bericht over het toenemende geweld van jeugdbendes, dat had geleid tot een scherpe stijging in dodelijke slachtoffers. Bài tường thuật đầy kinh hoàng về băng đảng càng ngày càng bạo động với số người bị giết chết có liên quan đến băng đảng gia tăng nhanh chóng. |
Vandaag de dag vragen we van kinderen uit achterstandswijken, die het minste geld hebben, die op de slechtste scholen zitten, die het het moeilijkst hebben op de arbeidsmarkt, die leven in buurten waar geweld een dagelijks probleem is... die kinderen vragen we om op het scherp van de snede te lopen. Om eigenlijk nooit iets fout te doen. Nay, chúng ta đang yêu cầu các đứa trẻ sống tại những khu bất lợi nhất, những người có ít sự hỗ trợ từ gia đình nhất, những người đang nhập học những trường tệ nhất quốc gia, những người phải đối mặt với khó khăn trên thị trường lao động, những người sống ở khu vực mà bạo lực là vấn đề hàng ngày, Chúng ta đang yêu cầu những đứa trẻ này phải đi trên những đường kẻ nhỏ nhất mà không bao giờ được làm gì sai. |
De ziekte tastte zijn lijf aan maar zijn geest bleef scherp. Căn bệnh đã làm cho cơ thể anh tàn phế, nhưng đầu óc anh vẫn sắc bén và tỉnh táo. |
Het contrast in alfabetisering is vooral scherp tussen Chinese vrouwen en Indiase vrouwen. Sự trái ngược về tỉ lệ biết chữ thì khá là rõ ràng giữa phụ nữ Trung Quốc và phụ nữ Ấn Độ. |
Allemaal scherp. Rất nhạy bén. |
Ja, hoewel vijanden hun tong tegen ons scherpen, ’zal hun tong uiteindelijk tegen henzelf blijken te zijn’. (Thi-thiên 64:7-10) Đúng vậy, dù kẻ thù mài lưỡi để hại chúng ta, nhưng rốt cuộc ‘lưỡi chúng sẽ nghịch lại chúng’. |
Door scherpe bosjes met vallen en jagers met geweren? Đối mặt với cá mập, những kẻ phục kích, kẻ đặt bẫy, thợ săn với súng ư? |
Je bent een verraderlijke pauw met scherpe klauwen. Nàng là một con công móng sắc dối trá. |
Ze stonden niet op scherp. Cần có thêm bom để nổ. |
Je hebt scherpe ogen. Anh có cặp mắt sắc bén đó. |
Heel scherp. Rất bén. |
2 Als iemand zich grof of in scherpe bewoordingen uitlaat, wil dat lang niet altijd zeggen dat hij of zij totaal geen belangstelling heeft voor wat juist is. 2 Không hẳn tất cả những ai hay la lối đều không thích điều phải. |
Ik verwijderde de huid met een scherpe steen. Tôi rạch da với đá sắc giỏi hơn rồi. |
Hoge temperaturen knoeien met het signaal, ik kan hem niet scherp krijgen Nhiệt độ quá cao, tôi không thể bắt được tín hiệu nữa |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scherp trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.