scherm trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scherm trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scherm trong Tiếng Hà Lan.
Từ scherm trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là màn hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scherm
màn hìnhnoun Mijn zoons zijn dol op het beeldscherm. Ze houden van het scherm. Các con trai tôi, chúng yêu màn hình. Chúng yêu màn hình. |
Xem thêm ví dụ
In de toekomst gebruiken we tv-schermen of iets soortgelijks om elektronische boeken te lezen. Chúng ta sẽ sử dụng màn hình TV hay cái gì đó tương tự để đọc sách điện tử tương lai. |
dat onze aandacht voortdurend verdeeld is. Terwijl we naar die schermen kijken, kijken we ook naar de wereld om ons heen. Chúng ta vừa nhìn vào màn hình, vừa nhìn ra thế giới xung quanh. |
Vóór hen op een scherm staat informatie over de wijn. Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu. |
Opmerking: Op Pixel-telefoons kun je de informatie bovenaan het scherm in 'Snel overzicht' niet verplaatsen. Lưu ý: Trên điện thoại Pixel, bạn không thể di chuyển thông tin "Xem nhanh" ở đầu màn hình. |
Ik neig gewoonlijk tot denken dat het boek meestal beter is, maar dit gezegd zijnde, het is een feit dat Bollywood nu bepaalde aspecten van het Indisch zijn en van en de Indiase cultuur over de wereld verspreidt, niet alleen in de Indiase diaspora in de VS en het VK, maar op het scherm van Arabieren en Afrikanen, van Senegalezen en Syriërs. Tôi thường nghĩ rằng quyển sách thì lúc nào cũng hay hơn, nhưng, mặc dù nói vậy, sự thật là hiện nay Bollywood đang mang diện mạo Ấn Độ và văn hóa Ấn đến khắp nơi trên thế giới, không chỉ trong cộng đồng người Ấn tại Mỹ và Anh, mà còn trên màn ảnh ở Ả Rập, châu Phi, ở Senegal và Syria. |
In je Analytics-implementatie voor Nieuws vertegenwoordigen paginaweergaven het aantal vertoningen van de content van je editie op het scherm van een lezer. Trong hoạt động triển khai Analytics cho Tin tức, số lần xem trang thể hiện số lần hiển thị nội dung ấn bản của bạn trên màn hình của người đọc. |
Als je je Chromebook onbeheerd moet achterlaten, raden we je aan het scherm te vergrendelen voor extra beveiliging. Nếu bạn rời khỏi Chromebook, chúng tôi khuyên bạn nên khóa màn hình để tăng cường tính bảo mật. |
Breedte van scherm van mobiel apparaat, waarbij de automatische detectie van de advertentieserver wordt overschreven. Chiều rộng màn hình thiết bị di động – sẽ ghi đè tính năng phát hiện tự động do máy chủ quảng cáo thực hiện. |
En ik ben op één gevallen en heb het scherm gebroken. Rồi làm rơi 1 cái khác, màn hình nó hư luôn. |
Het meubilair is ontworpen zodat de kinderen voor grote, krachtige schermen, kunnen gaan zitten met grote breedband-verbindingen, maar altijd in groepen. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Op dat scherm kunnen we ieder schip in deze haven zijn. Trên radar, ta để lại cảng con tàu nào cũng được. |
Op het volgende scherm kunt u het onderstaande bekijken: Trên màn hình tiếp theo, bạn có thể xem xét: |
U kunt ook de beste schermen op basis van het aantal sessies, sessies met engagement en gebeurtenissen bekijken. Bạn cũng có thể thấy các màn hình hàng đầu theo Số phiên hoạt động, Số phiên tương tác và Số sự kiện. |
Aan de andere kant van het scherm verschijnt een taakbalk, en ergens tussen die links -- niet bovenaan -- maar ergens zit een knop waarmee je een nieuw document maakt. Ở bên kia màn hình, một thanh công cụ hiện ra, và ở đâu đó giữa những đường dẫn kia, và tiện thể, còn không phải là ở đầu -- đâu đó giữa những đường dẫn kia là một cái nút để ấn vào và tạo văn bản mới. |
U kunt afzonderlijke doelen instellen voor het bijhouden van afzonderlijke acties, zoals transacties met een minimum aankoopbedrag of de tijd die op een scherm is doorgebracht. Bạn có thể thiết lập Mục tiêu riêng để theo dõi các hành động rời rạc, như giao dịch với chi phí mua hàng tối thiểu hoặc lượng thời gian đã bỏ ra trên màn hình. |
Dat betekent iedereen hier, en zij die dit bekijken op hun scherm. Đó cũng là trách nhiệm của mọi người ở đây, và những ai đang theo dõi qua màn hình. |
Op iOS 11 wordt YouTube onderaan het scherm in de app-lade weergegeven. Trên iOS 11, YouTube sẽ xuất hiện trong ngăn ứng dụng ở cuối màn hình. |
Als je de verbeterde versie wilt bekijken, tik je op de foto rechtsonder in het scherm. Để xem phiên bản đã sửa, hãy nhấn vào ảnh ở góc dưới cùng bên phải màn hình. |
Wanneer Analytics statistieken voor inhoudsgroepen berekent, zijn die berekeningen gebaseerd op het indexnummer dat op de pagina of het scherm wordt vermeld. Khi Analytics tính số liệu cho Nhóm nội dung, những tính toán đó dựa trên số chỉ mục được xác định trên trang hoặc màn hình. |
Doelen bestaan uit het aantal sessies dat een bepaalde pagina/bepaald scherm of groep met pagina's/schermen heeft bereikt. Mục tiêu là số lượng phiên đã tiếp cận trang/màn hình hoặc nhóm trang/màn hình nhất định. |
Als de binnentemperatuur van het apparaat de normale bedrijfstemperatuur overschrijdt, kun je het volgende gedrag verwachten, terwijl het apparaat probeert de temperatuur te regelen: de prestaties en connectiviteit nemen af, er kan niet worden opgeladen, of het scherm of de telefoon wordt uitgeschakeld. Nếu nhiệt độ bên trong thiết bị vượt quá nhiệt độ hoạt động bình thường, bạn có thể gặp phải các vấn đề sau đây khi thiết bị cố điều chỉnh nhiệt độ: khả năng kết nối và hiệu suất giảm, không thể sạc hoặc mức điện năng cung cấp cho màn hình hay điện thoại bị giảm. |
Naast de algemene reeks beschikbare filters voor gebruikersproperty en doelgroep bevatten de gebeurtenisrapporten ad_click en ad_impression een schermfilter waarmee u alle statistieken in deze rapporten op scherm kunt filteren. Ngoài tập hợp chung gồm các bộ lọc Thuộc tính người dùng và Đối tượng có sẵn, báo cáo sự kiện ad_click và ad_impression còn cung cấp bộ lọc Màn hình, cho phép bạn lọc tất cả chỉ số trong các báo cáo đó theo màn hình. |
Als je een prijsverschil ziet nadat je de vlucht hebt geselecteerd, gebruik je de feedbackknop linksonder in het scherm wanneer je op Google Vluchten zoekt. Nếu bạn nhận thấy có chênh lệch về giá sau khi chọn chuyến bay, hãy sử dụng nút phản hồi ở góc dưới bên trái của màn hình khi tìm kiếm trên Google Chuyến bay. |
Als je snel het bovenste gedeelte van het scherm wilt vergroten, druk je op Ctrl + Zoeken + d of volg je de onderstaande stappen. Để phóng đại nhanh phần đầu màn hình, hãy nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tìm kiếm + d hoặc làm theo các bước dưới đây: |
Ook in deze tijd oefenen demonische krachten onder leiding van Satan de Duivel achter de schermen invloed uit op menselijke regeerders en op de mensheid in het algemeen en zetten ze hen aan tot onbeschrijflijke daden van genocide en terrorisme en tot moordpartijen. (Ê-phê-sô 6:12) Ngày nay cũng thế, các thần dữ dưới sự điều khiển của Sa-tan đang hoạt động trong bóng tối. Chúng gây ảnh hưởng trên các nhà cai trị thế gian và trên loài người nói chung, xúi giục họ có những hành động vô cùng tàn ác như diệt chủng, khủng bố và giết người. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scherm trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.