schenden trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schenden trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schenden trong Tiếng Hà Lan.

Từ schenden trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là làm bể, vi phạm, cưỡng dâm, bị bể, làm hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schenden

làm bể

(to break)

vi phạm

(contravene)

cưỡng dâm

(defile)

bị bể

(break)

làm hỏng

(to break)

Xem thêm ví dụ

In juli 2019 updatet Google het beleid ten aanzien van bestemmingsvereisten met de bepaling dat advertenties voor bestemmingen die het app- of webwinkelbeleid schenden, zoals het beleid van Google Play of het programmabeleid voor Chrome-ontwikkelaars, niet zijn toegestaan.
Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome.
Als je me vermoord voor ze de juistheid van de informatie kunnen bevestigen, dan schend je de overeenkomst.
Cô mà giết tôi trước thì cô vi phạm cam kết đấy..
Als u enquêtevragen ziet waarvan u denkt dat ze ons programmabeleid schenden, kunt u contact opnemen met de teams van YouTube en Google Ads voor video, zodat we er met uw hulp voor kunnen zorgen dat onze enquêtes het beleid naleven.
Nếu bạn thấy nội dung khảo sát mà bạn cho rằng vi phạm Chính sách chương trình của chúng tôi, vui lòng giúp chúng tôi khiếu nại về bản khảo sát bằng cách liên hệ với nhóm YouTube và Google Ads dành cho video.
Als blijkt dat uw apps het Google Play-beleid schenden en deze apps zijn verwijderd uit de Google Play Store, wordt de advertentieweergave op Ad Manager ook uitgeschakeld.
Khi chúng tôi phát hiện thấy các ứng dụng của bạn vi phạm chính sách Google Play và chúng tôi xóa các ứng dụng vi phạm đó khỏi cửa hàng Google Play, thì việc phân phát quảng cáo trên Ad Manager cũng sẽ bị vô hiệu hóa.
En in onze wereld, als we blijven schenden, onze energiebronnen verspillen, als we dingen blijven bouwen die zoveel energie verbruiken dat de meeste bedrijven bankroet zullen gaan, zullen we de planeet nooit aan de volgende generatie doorgeven zonder een groot probleem.
Và trong thế giới này, chúng ta đang hủy hoại, lãng phí nguồn năng lượng của mình, nếu chúng ta tiếp tục sản xuất những vật tiêu thụ nhiều năng lượng mà hầu hết nhiều công ty đang đi tới phá sản, rõ ràng là chúng ta không bao giờ đưa thế giới của mình tới thế hệ tiếp theo mà không có những vấn đề nghiêm trọng.
Niet in aanmerking komende remarketinglijsten: We kunnen remarketinglijsten die ons beleid schenden, opnemen als niet in aanmerking komend voor gebruik op Google Zoeken.
Danh sách tiếp thị lại không đủ điều kiện: Chúng tôi có thể chỉ định danh sách tiếp thị lại vi phạm chính sách của chúng tôi là không đủ điều kiện để được sử dụng trên Google Tìm kiếm.
Zodra u heeft bepaald welke belevingen de Better Ads Standards schenden, kunt u deze verwijderen.
Khi đã xác định được những trải nghiệm vi phạm, bạn có thể thực hiện hành động để loại bỏ vấn đề.
Om iemands privacy te schenden?
Xâm phạm riêng tư của ai đó?
Ik wilde je privacy niet schenden.
Tôi không muốn xâm phạm vào đời tư của cô.
Als hij de vrouw niet opnieuw kan schenden, kan hij doordraaien.
Nếu hắn có thể làm nhục phụ nữ một lần nữa, nó sẽ trở nên quá mãnh liệt, nó có thể hóa điên hắn.
Kanalen die het YouTube-beleid voor het genereren van inkomsten schenden, kunnen niet langer inkomsten genereren, ongeacht de kijktijd en het aantal abonnees.
Các kênh sẽ mất tính năng kiếm tiền nếu vi phạm bất kỳ chính sách nào liên quan đến việc kiếm tiền trên YouTube, bất kể số giờ xem và số người đăng ký của kênh là bao nhiêu.
Espinosa is veroordeeld tot 20 jaar gevangenisstraf voor het schenden van de artikelen 7 en 11 van de 88e wet voor bescherming van de nationale onafhankelijkheid en de economie van Cuba en voor het handelen tegen de onafhankelijkheid of de territoriale integriteit van de staat.
Espinosa bị xử tội vi phạm điều 7 và 11 của Luật 88 bảo vệ nền độc lập quốc gia và Kinh tế của Cuba (Ley de Protección de la Independencia Nacional y la Economía de Cuba) cũng như hoạt động chống lại "nền độc lập và sự toàn vẹn lãnh thổ của Cuba" (điều 19 của Bộ luật Hình Cuba).
Bij herhaaldelijk schenden worden de blogs van de betreffende persoon verwijderd. In bepaalde gevallen worden de Blogger-accounts beëindigd.
Chúng tôi sẽ xóa blog của những người thường xuyên vi phạm và trong các trường hợp thích hợp, chúng tôi sẽ chấm dứt tài khoản Blogger.
Maar misschien wel het meest hartverscheurend zijn de verhalen van het schenden van zelfs de meest elementaire rechten van de mens, zoals de jonge vrouw op deze afbeelding. Dat gebeurt elke dag, zelfs in de instellingen die werden gebouwd voor mensen met psychische aandoeningen: psychiatrische ziekenhuizen.
Nhưng có lẽ điều đau lòng nhất là những câu chuyện về sự lạm dụng đối với ngay cả những quyền cơ bản nhất của con người, chẳng hạn như các phụ nữ trẻ trong hình ảnh ở đây điều đó diễn ra hàng ngày, Đáng buồn thay, ngay cả trong các tổ chức được xây dựng để chăm sóc cho những người bị bệnh tâm thần, các bệnh viện tâm thần.
Verdacht verkeer kan verschillende partnerrichtlijnen voor Google Ad Manager met betrekking tot verkeersbronnen schenden, zoals:
Lưu lượng truy cập đáng ngờ có thể vi phạm các Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager khác nhau trong "nguồn lưu lượng truy cập", chẳng hạn như:
De Verenigde Staten schenden elke dag opnieuw de voorwaarden van de Fort- Laramieverdragen met de Lakota van 1851 en 1868.
Hiệp Chủng Quốc Hoa Kỳ vẫn hàng ngày vi phạm những điều luật của những năm 1851 và 1868 hiệp ước Fort Laramie đối với người Lakota.
Een broeder zou nu van mening kunnen zijn dat hij die gewetensvol zou kunnen verrichten zonder zijn christelijke neutraliteit ten aanzien van het huidige samenstel van dingen te schenden.
Một anh bây giờ cảm thấy mình có thể tận tâm làm vì không vi phạm lập trường trung lập đối với hệ thống mọi sự hiện tại.
Hoe durven jullie deze plaats te schenden door hier te zijn?
Sao mi dám báng bổ nơi này bằng sự hiện diện của mình?
We hebben dat geïnspireerde document op deze manier afgesloten: ‘Wij waarschuwen degenen die het verbond van huwelijkstrouw schenden, hun partner of kinderen misbruiken, of hun taken in het gezin niet nakomen, dat zij op een dag aan God rekenschap moeten afleggen.
Trong tài liệu đầy soi dẫn đó, chúng tôi đã kết luận như sau: “Chúng tôi khuyến cáo những cá nhân nào đã vi phạm các giao ước về sự trinh khiết, ngược đãi người hôn phối hay con cái hoặc không làm tròn các trách nhiệm gia đình, một ngày kia sẽ đứng chịu trách nhiệm trước mặt Thượng Đế.
Als uw account is beëindigd vanwege het schenden van de ontwikkelaarsvoorwaarden, kunnen we niet langer apps van u accepteren.
Nếu tài khoản của bạn đã bị chấm dứt do vi phạm điều khoản dành cho nhà phát triển, thì chúng tôi không thể nhận ứng dụng từ bạn nữa.
Aangezien zowel online adverteren als wet- en regelgeving voortdurend veranderen, kunnen we geen volledige lijst geven van de typen sites die dit beleid wellicht schenden.
Do quảng cáo trực tuyến, luật pháp và quy định của địa phương không ngừng biến đổi, chúng tôi không thể cung cấp danh sách đầy đủ của các loại trang web có thể vi phạm chính sách này.
En meschien heeft deze website gebruikers die de copyright schenden.
Hoặc thậm chí là một trang web tin tức, cho phép người dân để đưa ý kiến, hoặc cho phép người dân để đưa hình ảnh, những thứ như Flickr.
Ik dacht vanmorgen aan het goede leven, en voordat ik u de rest van mijn presentatie toon, ga ik hier de TED-regels schenden, en jullie zo snel als ik kan iets uit mijn boek voorlezen.
Tôi đang nghĩ sáng nay là một cuộc sống tốt đẹp, trước khi tôi cho các bạn xem phần còn lại của bài thuyết trình, Tôi sẽ vi phạm vài qui định của TED, tôi sẽ đọc cho các bạn vài thứ từ quyển sách nhanh nhất tôi có thể.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schenden trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.