scheidingsteken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scheidingsteken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scheidingsteken trong Tiếng Hà Lan.
Từ scheidingsteken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dấu tách, kí tự phân tách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scheidingsteken
dấu tách
|
kí tự phân tách
|
Xem thêm ví dụ
Scheidingsteken voor duizendtallen Dấu định giới ngàn |
In dit artikel wordt uitgelegd hoe u een spreadsheetprogramma gebruikt om een datafeed met tabs als scheidingsteken te maken. Bài viết này giải thích cách sử dụng chương trình bảng tính để tạo nguồn cấp dữ liệu bằng nguồn cấp dữ liệu được phân cách bằng dấu tab. |
Maar wat gebeurt er als we een extra komma aan de gegevens toevoegen (bijvoorbeeld door in een numerieke kolom een komma op te nemen als scheidingsteken voor duizendtallen in geldbedragen, zoals in onderstaand voorbeeld)? Nhưng điều gì sẽ xảy ra nếu chúng ta thêm thừa một dấu phẩy, ví dụ: bằng cách định dạng cột số dưới dạng tiền tệ (bằng cách thêm dấu phẩy để đánh dấu vị trí hàng nghìn, như sau? |
U gebruikt dubbele aanhalingstekens om aan te geven dat een komma niet als scheidingsteken maar als 'echte' komma is bedoeld. Có thể sử dụng dấu ngoặc kép để "thoát" giá trị của ô. |
hoe de duizendtallen worden gescheiden in getallen. Opmerking: het scheidingsteken voor valuta kunt u instellen bij tabblad " Valuta " Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới ngàn, được dùng để hiển thị con số hơn #. Ghi chú rằng dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ phai được đặt riêng (xem phần « Tiền » |
kunt u bepalen welke decimaal scheidingsteken wordt gebruikt voor het weergeven van geldbedragen. Opmerking: het scheidingsteken voor overige getallen kunt u instellen bij tabblad ' Getallen ' Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới thập phân được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số » |
hoe de duizendtallen worden gescheiden bij geldbedragen. Opmerking: het scheidingsteken voor overige getallen kunt u instellen bij tabblad ' Getallen ' Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ. Ghi chú rằng dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị con số khác phải được xác định riêng (xem phân « Số » |
Bekijk meer informatie over hoe u datafeeds met tabs als scheidingsteken maakt. Tìm hiểu thêm về cách tạo nguồn cấp dữ liệu được phân tách bằng tab. |
Combineren: Als u meerdere knooppunten heeft geselecteerd, gebruikt u Combineren om ze samen te voegen in één waarde, met behulp van een scheidingsteken van uw keuze. Kết hợp: Nếu bạn đã chọn nhiều nút, bạn có thể sử dụng thao tác Kết hợp để kết hợp chúng lại với nhau thành một giá trị duy nhất bằng dấu phân cách bạn chọn. |
Land/regio en taal Hier kunt u de taal-, numerieke en tijdsinstellingen voor uw eigen regio instellen. In de meeste gevallen is het voldoende om het land waarin u woont te selecteren. Bijvoorbeeld, KDE kiest automatisch " Nederlands " als taal wanneer u " Nederland " als land uitkiest. Dit zorgt er meteen ook voor dat de tijdsindeling verandert in # uur en dat de komma als decimaal scheidingsteken wordt gebruikt Quốc gia/Miền và Ngôn ngữ Từ đây bạn có thể cấu hình thiết lập ngôn ngữ, kiểu số và múi giờ cho chỗ bạn. Trong phần lớn trường hợp, bạn chỉ cần chọn quốc gia mình. Lấy thí dụ, hệ thống KDE sẽ tự động chọn ngôn ngữ « Đức » nếu bạn chọn quốc gia « Đức » trong danh sách. Nó sẽ cũng thay đổi dạng thức giờ thành #-giờ và dùng dấu phẩy để định giới số nguyên và phân số thập phân |
Dit bepaalt hoeveel decimale cijfers er gebruikt worden bij geldbedragen, dus het aantal cijfers achter het decimaal scheidingsteken. In vrijwel alle gevallen is dit # cijfers Giá trị này xác định số chữ số phân số cho giá trị tiền tệ, tức là số chữ số bạn xem nằm sau dấu định giới thập phân. Giá trị đúng là # cho hậu hết người |
Exporteren naar een tekstbestand. De puntkomma wordt gebruikt als scheidingsteken. Dit bestand kan worden gebruikt door spreadsheet-programma's als KSpread Xuất ra một tệp tin văn bản, sử dụng dấu chấm phẩy để phân cách. Có thể sử dụng cho các chương trình bảng tính như KSpread |
Als u meerdere formaten wilt opnemen, gebruikt u de verticale balk (|) als scheidingsteken tussen de formaten. Để bao gồm nhiều kích thước, hãy sử dụng ký hiệu gạch thẳng (|) làm dấu phân tách giữa các kích thước. |
Wanneer u een rapport downloadt, bevatten de getallen in het CSV-bestand (door komma's gescheiden waarden) een punt (.) of een komma (,) als decimaal scheidingsteken, afhankelijk van uw taal. Khi bạn tải báo cáo xuống, số trong tệp có các giá trị được phân cách bằng dấu phẩy (CSV) sử dụng dấu chấm (.) hoặc dấu phẩy (,) như là dấu phân cách thập phân, tùy thuộc vào ngôn ngữ của bạn. |
Scheidingsteken & Dấu cách từ khóa |
In Engelstalige landen wordt de decimaalpunt gebruikt als scheidingsteken tussen gehele getallen en decimalen. Trong toán học, dấu thập phân (.) được sử dụng để phân tách phần nguyên của số khỏi phần phân số. |
Kies het scheidingsteken dat het snelzoek-trefwoord scheidt van de te zoeken tekst Chọn dấu cách phân chia từ khóa khỏi cụm từ hoặc từ muốn tìm kiếm |
Hier kunt u bepalen welk decimaal scheidingsteken gebruikt wordt voor het weergeven van getallen (bijv. een komma in Nederland). Opmerking: u kunt het decimaalteken dat wordt gebruikt bij de weergave van valuta wijzigen bij tabblad " Valuta " Ở đây bạn có thể xác định dấu định giới ngàn, được dùng để hiển thị con số hơn # (thường là dấu chấm, dấu phẩy hay dấu cách). Ghi chú rằng dấu định giới ngàn được dùng để hiển thị giá trị tiền tệ phai được đặt riêng (xem phần « Tiền » |
In dit geval wordt het laatste teken '&' geïnterpreteerd als scheidingsteken voor een nieuwe parameter voor het EERSTE serververzoek in plaats van als parameter die is bedoeld om te worden doorgegeven aan de server die de bestemmingspagina van de advertentie host. Trong trường hợp này, ký tự '&' cuối cùng được hiểu là để phân cách tham số mới đối với yêu cầu máy chủ ĐẦU TIÊN chứ không phải là để phân tách tham số dự định được truyền tới máy chủ lưu trữ trang đích quảng cáo. |
Als u meerdere niveaus wilt opnemen, gebruikt u de schuine streep naar voren (/) als scheidingsteken. Để bao gồm nhiều cấp độ, hãy sử dụng ký tự dấu gạch chéo (/) làm dấu phân cách. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scheidingsteken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.