scheef trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ scheef trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ scheef trong Tiếng Hà Lan.
Từ scheef trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nghiêng, xiên, chéo, lệch, chếch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ scheef
nghiêng(slantwise) |
xiên(slantwise) |
chéo(slantwise) |
lệch(lopsided) |
chếch(oblique) |
Xem thêm ví dụ
Toen het evacuatiebevel voor het gebied waarin de Koninkrijkszaal was gelegen werd opgeheven, keerden de broeders terug en troffen een scheef, gescheurd en beschadigd gebouw aan. Khi lệnh di tản được thu hồi, các anh trở về nơi mà Phòng Nước Trời tọa lạc và thấy Phòng bị nghiêng, rạn nứt và hư hại. |
Ik wil ze scheef. Tôi muốn nó không ngang. |
Wel een beetje scheef, maar toch bedankt. Lời lẽ của em hơi đáng ngờ, nhưng tôi đánh gia cao nỗ lục, các em. |
Als ik iets heel bizar had gezegd zou hij me scheef hebben aangekeken en het gesprek in goede banen geleid. Và nếu tôi nói gì đó hoàn toàn kỳ cục, anh ta sẽ nhìn tôi ngờ vực, và điều chỉnh lại cuộc hội thoại. |
De balans tussen werk en wonen is scheef. Không có cân bằng giữa việc làm với nhà ở. |
‘Ik lag op bed toen mijn vader de kamer binnenkwam’, scheef opa Nelson. Ông Nội Nelson đã viết: “Tôi đang nằm trên giường thì Cha bước vào phòng. |
Je staat gewoon scheef. Thôi đi, con nghiêng người thì có! |
Als de aardas niet scheef zou staan, zouden er geen seizoenen zijn. Nếu trục quay trái đất không nghiêng thì sẽ không có mùa. |
Dat is scheef. Anh khó thắng lắm đó. |
En dat was het meest opwindende voor mij, toen ik dit ontwierp, was dat terwijl ik dit beeld ontwierp, ik erg graag wilde dat deze kant, de linkerkant, het beter deed dan de rechterkant -- ik ben nu eenmaal een journalist, een linksneigende persoon -- maar dat kon ik niet, omdat ik dan een scheef, bevooroordeeld beeld zou hebben gemaakt. Bạn sẽ cảm thấy hứng thú khi làm điều này Điều làm tôi hứng thú nhất để thiết kế cái này là khi tôi thiết kế hình ảnh này, tối rất muốn hình phía bên trái nhìn tốt hơn phía bên phải Là một nhà báo, cũng là người thuận bên trái nhưng tôi không thể, vì tôi sẽ tạo nên một biểu đồ khập khiễng. |
Zo heeft de toren van Pisa niet altijd scheef gestaan. Ví dụ như, Tháp Nghiêng Pisa luôn bị nghiêng.. |
Mr Marvel trok zijn mond scheef en krabde zijn wang en voelde zijn oren gloeiende. Ông Marvel kéo lệch miệng của mình và trầy xước má của mình và cảm thấy đôi tai của mình sáng. |
Wat er zo interessant aan is, is dat het de professionalisering en de specialisering scheef trekt die in de 20e eeuw zo in de mode was. Thực tế cái hay ở sức mạnh mới là nó tránh sự chuyên nghiệp hóa và chuyên môn hóa từng rất phổ biến ở thế kỉ 20. |
Toen was het dat de lust van de jacht plotseling zou komen op hem, en dat zijn briljante denkvermogen zou stijgen naar het niveau van intuïtie, totdat zij die onbekend is met zijn methoden eruit zou zien scheef oog naar hem als op een man wiens kennis was niet die van andere stervelingen. Sau đó, nó là sự mê tham của các đuổi bất ngờ sẽ đến khi anh ta, và của mình rực rỡ lý do quyền lực sẽ tăng lên mức độ trực giác, cho đến khi những người không biết với phương pháp của ông sẽ xem xét ngờ vực ông là một người đàn ông có kiến thức không phải là những con người khác. |
Daarom moet je niet, in elk geval op zijn minst, neemt u de schots en scheef walvis verklaringen, maar authentiek, in deze extracten, voor echte gospel cetology. Vì vậy, bạn không được, trong mọi trường hợp ít nhất, có những con cá voi không trật tự báo cáo, tuy nhiên đích thực, trong các chất chiết xuất từ này, cho cetology phúc âm tảng thật. |
Maar toen ik van dichterbij keek en het opmat, zag ik dat het kleine vierkantje inderdaad fout geplaatst was en drie millimeter scheef stond. Tuy nhiên, khi xem xét gần hơn với một thiết bị đo trong tay, thì tôi có thể thấy một khiếm khuyết ở đó và chỉ 3 milimét của cái ô vuông nhỏ này bị cong. |
En dus bracht ze het grootste gedeelte van haar leven in bed door, maar -- ik heb het nu over de levenskracht -- haar haar was scheef. Nên bà phải dành hầu hết cuộc đời trên chiếc giường, nhưng -- tôi muốn nói về sức sống -- mái tóc bà lệch sang 1 bên. |
Hij wees een klein, gekleurd, glazen vierkantje van zo’n vijf bij vijf centimeter in het patroon aan en zei: ‘Dit vierkantje staat scheef.’ Người ấy chỉ vào một ô vuông kính màu nhỏ 5 centimét là một phần của mô hình giản dị đó và nói: “Ô vuông đó bị cong.” |
Hij gooit de bal, maar het gaat scheef Anh có bóng nhưng đang bị chặn |
Zelfs als die boom scheef staat of zelfs als die boom zeer ongewone relaties heeft tussen de stam, wortels en takken, trekt hij niettemin onze aandacht en stelt ons in staat tot waarnemingen die we op de hele populatie kunnen uittesten. Kể cả khi nếu cây đó bị uốn cong hay nếu nó có những mối liên hệ không bình thường giữa thân cây, rễ cây, và các cành cây nó vẫn thu hút sự chú ý của chúng ta và cho ta thực hiện những sự quan sát mà ta sau đó sẽ thử nghiệm trong dân số chung |
Ze heeft een scheef oog en littekens. Mắt lờ đờ, mặt đầy sẹo. |
Weet je dat die hele veranda scheef hangt? Nguyên cả cái mái hiên của ổng không có cái nào thẳng với cái nào! |
De bijzettafel staat scheef, net als de bank en dan die koelkastmagneten. Cái bàn sai vị trí, cái ghế trông thật kì lạ... và đừng để em bắt đầu với mấy cái nam châm tủ lạnh. |
Door mijn tranen heen zag ik Jem in eenzelfde poel van verlatenheid staan, met zijn hoofd scheef. Qua màn nước mắt tôi thấy Jem cũng trong một cõi tách biệt tương tự, đầu anh ngoẹo sang một bên. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ scheef trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.