schattig trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ schattig trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schattig trong Tiếng Hà Lan.
Từ schattig trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là tử tế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ schattig
tử tếadjective (Charme en aantrekkelijkheid hebbend.) |
Xem thêm ví dụ
Zodra ik mijn Altijd Puppy Puppy's heb gelanceerd zijn ze zo schattig... Một khi ta đưa dòng sản phẩm Cún Con Vĩnh Cửu của ta đến mọi ngõ ngách... chúng sẽ dễ thương tới mức... |
Ja, Scruffy is zo schattig. Phải, xuề xòa, dễ thương. |
Je lieve, schattige Claire. Claire ngọt ngào, yêu dấu của anh. |
En hij was zeer schattig. Hij overtuigde alle Chinezen ervan waarom hij zo slecht is. Bởi Bạc Hy Lai là một lãnh đạo cánh trái rất được ủng hộ, chính quyền trung ương muốn thanh trừng ông ấy. Và họ rất khôn ngoan, họ đã thuyết phục tất cả người dân Trung Quốc tại sao Bạc Hy Lai lại tệ đến như vậy. |
En er zijn zelfs supranormale stimuli voor schattigheid. Và có cả thứ kích thích cho sự dễ thương. |
Ze is zo schattig! Thật đáng yêu. |
In zijn video's is hij een schattige, kleine beer die meestal niet praat. Gấu trắng thường khắc kỷ và hiếm khi nói chuyện. |
Jimmy is getrouwd met een plaatselijke Tswanavrouw en heeft twee schattige kinderen. Anh Jimmy kết hôn với một phụ nữ địa phương tên là Setswana và họ có hai con rất dễ thương. |
Is dat niet schattig? Chẳng phải rất đáng yêu sao? |
Ze zijn best schattig. Nhìn cũng dễ thương ấy chớ! |
Wat schattig. Ồ, dễ thương quá. |
Jouw kots is niet schattig. Anh phun không dễ thương thế. |
Maar ik ben zo schattig. Nhưng em rất dễ thương mà. |
Wat schattig. Thật dễ thương. |
Die schattige oude man die naast me zat met een rugzak vol bommen? Ông lão tốt bụng cô cho ngồi kế bên tôi với một túi bom? |
Kom op, hij is zo schattig. Thôi nào, nó thật dễ thương. |
We hebben een schattige spin. Chúng ta có một con nhện nhỏ thật dễ thương. |
Die schattige kleine freaks gaan ook naar Orlando. Mấy gã quái dị nhỏ bé này cũng đến Orlando đấy. |
Schattig ben je als je negen jaar bent... en je loopt met papier-maché om je hoofd. Dễ thương như hồi lên chín... với 1 mớ giấy bồi quanh đầu. |
LOLcats zijn schattige foto's van katten die nog schattiger worden gemaakt door er schattige onderschriften bij te bedenken. Đó là các bức ảnh ngộ nghĩnh của các chú mèo trở nên đáng yêu hơn với các lời thoại hài hước. |
Omdat mijn oma dat schattig vond, en omdat ik er dol op was, verbeterde ze me niet. Và vì bà tôi nghĩ điều đó dễ thương và vì sườn heo là món tôi thích bà cứ để tôi làm vậy. |
Het verhaal achter TaskRabbit begint met een schattige hond genaamd "Kobe". Lúc đó, câu chuyện đằng sau TaskRabbit bắt đầu như các câu chuyện tuyệt vời khác, với một chú chó rất dễ thương tên là Kobe. |
Je denkt dat ie schattig is, is dat't? Cô nghĩ hắn đáng yêu, phải ko? |
Ze ziet er schattig uit he, is't niet? Trông có vẻ hơi dễ thương, phải không? |
Ik wil dat mensen begrijpen dat design meer is dan schattige stoelen. Om te beginnen is het alles om ons heen in ons leven. Tôi muốn mọi người hiểu rằng thiết kế có vai trò to lớn hơn rất nhiều chứ không phải chỉ là những cái ghế xinh xắn, Nó là điều đầu tiên và trước nhất trong mọi thứ xung quanh chúng ta trong cuộc sống của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schattig trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.