schat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schat trong Tiếng Hà Lan.

Từ schat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cưng, người yêu, Châu báu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schat

cưng

noun

Nu heb ik zeven schatjes uit wie ik kan kiezen.
Giờ tôi đang ở bên 7 cục cưng mà tôi có thể chọn.

người yêu

noun

De geliefde van deze sterveling heeft geen schatten bij zich.
Người yêu của người phàm này chẳng mang theo châu báu nào cả.

Châu báu

(rijkdom)

Jim is namelijk, de jongen die de schat ondekt heeft-
Jim, như cô biết rồi đấy, người đã tìm ra Hành Tinh Châu Báu...

Xem thêm ví dụ

SCHATTEN UIT GODS WOORD | MARKUS 13, 14
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14
Dus om al deze redenen, al deze ecosysteemdiensten, schatten economen de waarde van de 's werelds koraalriffen op honderden miljarden dollars per jaar.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
‘Niemand schatte u gering om uw jeugdige leeftijd, maar wees een voorbeeld voor de gelovigen in woord, in wandel, in liefde, in geloof en in reinheid.
“Chớ để người ta khinh con vì trẻ tuổi; nhưng phải lấy lời nói, nết làm, sự yêu thương, đức tin và sự tinh sạch mà làm gương cho các tín đồ.
[De bijbel] wordt thans bezien als een ethische en religieuze schat, en de onuitputtelijke leer ervan belooft nog waardevoller te worden naarmate de hoop op een wereldbeschaving toeneemt.”
Người ta hiện xem Kinh-thánh như một kho tàng luân lý và tôn giáo chứa đựng vô số những sự dạy dỗ có triển vọng càng có nhiều giá trị hơn với hy vọng nền văn minh thế giới gia tăng”.
We dienen „de kennis van God” te bezien als „zilver” en als „verborgen schatten”.
Chúng ta cần xem “tri-thức của Đức Chúa Trời” như “bạc” và “bửu-vật ẩn-bí”.
Jehovah ontzegt ons dat genoegen niet, maar we beseffen maar al te goed dat zulke bezigheden op zich ons niet helpen geestelijke schatten in de hemel te vergaren (Mattheüs 6:19-21).
Đức Giê-hô-va không cấm niềm vui này, nhưng trên thực tế chúng ta biết rằng những hoạt động đó không giúp chúng ta cất giữ của cải thiêng liêng ở trên trời.
Jezus waarschuwde: „Zo gaat het met iemand die schatten vergaart voor zichzelf, maar niet rijk is met betrekking tot God.” — Lukas 12:16-21.
Giê-su cảnh cáo: “Hễ ai thâu-trữ của cho mình mà không giàu-có nơi Đức Chúa Trời thì cũng như vậy” (Lu-ca 12:16-21).
Schiet op, schat.
Mau lên, tình yêu của em.
Hij zei:'Laat maar, schat, maak je niet moe...'
Và nói: " Không em yêu, để anh bê cho "
In ruil voor dit materiële offer bood Jezus de jonge regeerder het kostbare voorrecht aan om een schat in de hemel te vergaren, een schat die eeuwig leven voor hem zou betekenen en tot het vooruitzicht zou leiden uiteindelijk met Christus in de hemel te regeren.
Thay vào sự hy sinh vật chất này, Chúa Giê-su cho viên quan trẻ cơ hội có được đặc ân quý báu là tích trữ của cải ở trên trời—thứ của cải sẽ mang lại sự sống vĩnh cửu cho anh ta cũng như triển vọng cùng Đấng Christ cai trị ở trên trời.
Sommige geleerden schatten dat het universum dertien miljard jaar oud is.
Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm.
SCHATTEN UIT GODS WOORD | JESAJA 29-33
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | Ê-SAI 29-33
Oh we zijn helemaal losgegaan dit jaar, schat.
Bọn ta đã chuẩn bị cả năm rồi.
Steve Flink noemt haar in zijn boek The Greatest Tennis Matches of the Twentieth Century de op twee na beste tennisspeelster van de 20e eeuw: enkel Steffi Graf en Martina Navrátilová schat hij nog hoger in.
Trong cuốn sách viết về quần vợt của tác giả Steve Flink mang tên The Greatest Tennis Matches of the Twentieth Century (Những trận quần vợt hay nhất trong thế kỷ 20), ông đặt Evert là tay vợt nữ hay thứ ba trong thế kỷ 20, sau Steffi Graf và Martina Navratilova.
Schat, ben je nu al terug?
Con gái yêu quý, có phải con về sớm không?
Ja, schat.
Yes, dear.
SCHATTEN UIT GODS WOORD | SPREUKEN 1-6
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CHÂM-NGÔN 1-6
En degenen die dat doen, bieden meestal geld en schatten... in ruil voor mijn welbehagen.
với những kẻ khác thường đề nghị tiền tài hoặc châu báu để xin một đặc ân từ ta.
SCHATTEN UIT GODS WOORD | DANIËL 10-12
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | ĐA-NI-ÊN 10-12
In gevallen waarin onvoldoende klikken zijn gegenereerd om het klikaandeel te kunnen schatten, ziet u '--' staan.
Trong trường hợp không có đủ số lần nhấp để ước tính tỷ lệ nhấp chuột, bạn sẽ thấy "--" cho chỉ số này.
Is alles goed, schat?
Con yêu, con không sao chứ?
" Oh, we hebben geld zat, kom op, mijn schat "
♫ Ơi, chúng ta đã có tiền Hỡi ơi, người yêu ơi ♫
Ik schat vier uur en 16 minuten.
Khoảng bốn tiếng 16 phút nữa.
Schat, die heroïne sloopt me.
Ôi cưng ơi, heroin làm em phê con mẹ nó rồi.
Ze hebben het nodig, de arme schatten.
Chúng sẽ cần may mắn đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.