schacht trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ schacht trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ schacht trong Tiếng Hà Lan.

Từ schacht trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là gậy, cây, gổ, thanh, cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ schacht

gậy

(stick)

cây

(stick)

gổ

(stick)

thanh

(stick)

cũng

(well)

Xem thêm ví dụ

Volgens Skye's satellietbeelden zit er een verticale schacht onder dit fort.
Theo hình ảnh quang phổ từ vệ tinh của Skye, có một đường hầm dưới pháo đài này.
Het is een immens netwerk van ondergrondse rivieren, kanalen, grote kamers, extreem diepe schachten.
Một mạng lưới sông, kênh ngầm, khoảng trống lớn và hầm vô cùng sâu.
Terug naar de schacht waaruit jullie kwamen
Trở về nơi mà các ngươi đã từ đó chui lên!
Maar op die van mei staan alleen hier en hier schachten
Nhưng bản vẽ ngày #/# lại chỉ có ống thông khí ở đây và ở đây
We moeten dus afgaan op wat ik heb gezien...... en dat zijn deze schachten
Vì chúng ta không thể tin tưởng vào độ chính xác của các bản vẽ này...... nên dựa trên quan sát của tôi, có những chỗ ta cần phải chú ý
2 Hij opende de schacht naar de afgrond, en er steeg rook op uit de schacht als de rook van een grote oven.
+ 2 Ngôi sao ấy mở hầm dẫn đến vực sâu, khói từ hầm bay lên như khói của một lò lửa lớn, cả mặt trời lẫn không khí đều trở nên tối tăm mù mịt+ bởi khói ra từ hầm.
Ze proberen de airco unit kapot te maken om via de schachten naar binnen te komen.
Chúng đang cố phá hủy biến tần HVAC để vào hệ thống thông gió.
Extra dikke tralies voor elke deur, schacht en raam.
Nó có song sắt to chắn ở từng cửa, lỗ thông và cửa sổ.
ROMEO Ik ben te pijnlijk enpierced met zijn schacht
ROMEO tôi quá đau enpierced với trục của mình
Dat hebben wij er niet in aangetroffen, waaruit op te maken valt dat de laag meer dan 40.000 jaar oud is: Dit levert het onweerlegbare bewijs dat de schacht niet door mensen gegraven kan zijn.”
Miếng vỏ đá không chứa chất đó, cho thấy rằng nó đã có từ hơn 40.000 năm: Điều này đưa ra bằng chứng rõ ràng là đường thông này đã không thể do loài người đào ra được”.
" Ik wil graag deze pijlpunten omwisselen voor schachten.
" Tôi muốn đổi những đầu mũi tên này lấy các ngọn giáo.
Zelfs de marketers van deze clubs -- ik bedoel, ze zeggen dat ze vier- assige schachten hebben die het snelheidsverlies van de club verminderen waardoor ze een grotere drive hebben -- maar ze zeggen: weet je, je koopt niet voor 57. 000 dollar aan prestaties van deze clubs.
Ngay cả những người quảng bá cho câu lạc bộ, họ cũng nói rằng những cái gậy này có cán bốn trục có thể giảm sự mất mát về tốc độ do đó bóng bay xa hơn, nhưng họ sẽ nói, hãy nhìn xem, anh biết đấy, có đánh giỏi mấy thì anh cũng không lấy được 57000 đôla tiền thưởng từ câu lạc bộ chúng tôi đâu.
Opgravers hebben op deze heuvel een diepe schacht of vijver gevonden, uitgehouwen in de massieve rots.
Những người khai quật tìm thấy trên gò đất này một hố sâu, hay hồ nước đục trong đá.
Deze staat bekend als Warrens schacht, genoemd naar Charles Warren, die het stelsel in 1867 heeft ontdekt.
Đường thông này được gọi là Đường thông Warren, được đặt theo tên Charles Warren, là người khám phá hệ thống này vào năm 1867.
Omdat een grottenlandschap, zoals deze diepe schacht in Italië, verborgen is, wordt het potentieel van grotonderzoek -- de geografische dimensie -- slecht begrepen en ondergewaardeerd.
Bởi vì hang động như hầm sâu ở Ý này bị ẩn và khả năng khám phá hang động trong bối cảnh địa lý ít được khuyến khích và hiểu được.
Aan het andere uiteinde van de schacht werden veren bevestigd om de pijl in de vlucht stabiliteit te geven zodat hij zijn richting behield.
Còn đuôi tên có gắn lông chim để ổn định hướng bay, giúp nó đi thẳng.
De ingang naar Tartarus ligt op de bodem van de schacht.
Lối vào Vực Thẳm nằm ở dưới cùng cái hố này.
Toen ze uit de schacht kwamen, waren ze drijfnat van hun eigen zweet.
Khi ra khỏi hầm, người họ ướt sũng bởi mồ hôi của chính mình.
Het is belangrijk om hen in de gaten te houden, zodat iemand ongemerkt de schacht in kan, en binnen naar beneden springt, 5 minuten voordat ze gaan gieten.
Việc quan trọng là phải gây được bất ngờ, nên sẽ có người chui vào đường ống và đột nhập từ trần nhà 5 phút trước khi ra đổ bộ.
De Gibeonieten konden langs treden in deze schacht afdalen en water halen uit een ondergrondse kamer.
Dân Ga-ba-ôn đã có thể bước xuống những nấc thang dẫn vào nơi này và lấy nước từ một cái phòng dưới lòng đất.
Deze lag buiten de stadsmuren, maar dicht genoeg in de buurt om het mogelijk te maken een tunnel en een elf meter diepe schacht uit te hakken, die het de inwoners mogelijk zou maken water te putten zonder zich buiten de beschermende muren te begeven.
Dù nằm ở ngoài tường thành nhưng suối vẫn đủ gần để người ta đào một đường hầm và một đường thông sâu 11 mét để dân cư có thể múc nước mà không phải ra ngoài tường thành bảo vệ.
Uit ons geologische onderzoek van de onderaardse waterwerken onder de Stad van David valt op te maken dat ze in wezen tot stand gekomen zijn doordat mensen op bekwame wijze natuurlijke karstverschijnselen, door erosie ontstane kanalen en schachten, hebben verbreed en in functionele watervoorzieningssystemen hebben geïntegreerd.”
Khi dùng những phương pháp địa chất học để nghiên cứu hệ thống mạch nước ngầm dưới Thành Đa-vít, chúng tôi thấy người ta đã tài tình mở rộng những kênh và đường thông tự nhiên tạo thành một hệ thống thực dụng để cung cấp nước”.
Twee andere mensen die je kent zijn erg goed in het maken van de houten schachten, maar ze zijn hopeloos in het maken van de pijlpunten.
Bạn biết hai người làm giáo rất giỏi, nhưng lại vô vọng khi làm mũi tên.
5 Later ontstond er opnieuw oorlog met de Filistijnen. Elha̱nan, de zoon van Ja̱ïr, doodde toen La̱chmi, de broer van de Gathiet Goliath,+ die een speer had waarvan de schacht zo groot was als de boom van een weefgetouw.
5 Lại có chiến tranh với người Phi-li-tia. Ên-ca-nan con trai Giai-rơ giết được Lác-mi, anh em của Gô-li-át+ người Ga-tha. Cán giáo của hắn giống như cái thanh của thợ dệt.
Ondergrondse gedeelten werden bijvoorbeeld toegankelijk gemaakt via putten en schachten.
Chẳng hạn, phần cống nằm dưới đất có các miệng và trục cống để dễ dàng đi vào.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ schacht trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.