sârmă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sârmă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sârmă trong Tiếng Rumani.
Từ sârmă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dây, dây thép, Dây điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sârmă
dâynoun Mama ei futut totul, din pietre la sârma ghimpată. Mẹ nó địt với mọi thứ từ viên đá cho đến dây thép gai. |
dây thépnoun Mama ei futut totul, din pietre la sârma ghimpată. Mẹ nó địt với mọi thứ từ viên đá cho đến dây thép gai. |
Dây điện
A înfige sârme în creier este evident o metodă cam grosolană. Dĩ nhiên là việc gắn dây điện vô não khá tàn bạo. |
Xem thêm ví dụ
Piciorul drept va fi uşurat de povară, piciorul drept va întâlni liber sârma. Chân phải của tôi sẽ bớt nặng nề để bước lên sợi dây |
Eu doar am observat că, în timp ce terminam craniul, sârma pe care o folosisem ca să îl susţină ieşise afară în spate, cam pe unde ar fi o şiră a spinării. Tôi chỉ phát hiện lúc hoàn thành phần sọ phần dây thép tôi quen dùng để đỡ thò ra đằng sau nơi mà có thể là xương sống |
Schumann a sărit gardul de sârmă ghimpată, aruncând arma din dotare (PPȘ-41), și a fost prompt condus departe de scena incidentului de poliția Berlinului de Vest. Schumann nhảy qua hàng rào đồng thời bỏ lại khẩu PPSh-41 và được cảnh sát Tây Đức chở đi khỏi hiện trường. |
Aceasta e o matriţă de îndoit fire de sârmă. Và đây là một dụng cụ uốn dây nhỏ. |
Nu este primul corp pe care îl scot dintr-o sârmă ghimpată, dră Parkins. Đây không phải cái xác đầu tiên tôi kéo ra từ chỗ dây gai, cô Parkins. |
Am 16 ani, o să merg pe sârmă. Thế đấy, tôi 16 tuổi; tôi trở thành một nghệ sĩ đi trên dây. |
Tocmai am terminat cu facturile din ultimele şase luni şi am aflat că am comandat o căruţă plină cu sârmă pentru gard din New Orleans. Tôi vừa rà hết những cái hóa đơn trong sáu tháng qua và tôi thấy chúng ta đã mua một toa xe dây kẽm gai từ New Orleans. |
Ca sârma care s- a îndreptat la căldură, metalele ce susțin panourile se mișcă dacă sunt încâlzite electric. Giống như kim loại tự thẳng khi bị đốt nóng, kim loại giữ những bảng điều khiển sẽ chuyển động khi bị nóng bằng điện. |
Noi eram ciudații – băieți cu clești de crab și femei cu barbă, ciudățenii ce jonglau cu depresia și singurătatea, jucând solitaire, învârtind sticluța, lingându-și rănile să grăbească vindecarea. Dar noaptea, când toți dormeau, continuam să mergem pe sârmă. Chúng ta lũ quái dị-- chàng trai càng cua và người đàn bà có râu, tung hứng nỗi tuyệt vọng và sự cô độc, chơi bài, quay chai (những trò chơi giải trí), cố xoa dịu vết thương của bản thân và làm lành nó, nhưng về đêm, khi mọi người đã ngủ, chúng tôi lại đi trên dây như làm xiếc. |
În curând am depăşit capacitatea pe care o putea acoperi punctele de colectare, astfel că i-am forţat pe producătorii de sârmă să ne ajute, şi nu numai să ne furnizeze materiale pe bobine dar şi să le producă conform cererilor noastre după culoare. Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu. |
S-a prins în sârme. Nó bị mắc vào dây kẽm gai. |
Există două metode: Faceţi nişte găuri în perete chiar sub acoperiş (plasele de sârmă nu le vor permite animalelor mici să se strecoare în casă) şi faceţi ferestre (obloanele vă vor asigura intimitatea). Có hai cách để làm điều này—bằng cách tạo các lỗ thông nơi cao nhất của căn nhà (đặt lưới để tránh các thú vật nhỏ chui vào), và làm những cửa sổ (dùng chớp cửa để giữ sự riêng tư). |
A înfige sârme în creier este evident o metodă cam grosolană. Dĩ nhiên là việc gắn dây điện vô não khá tàn bạo. |
În curând am depăşit capacitatea pe care o putea acoperi punctele de colectare, astfel că i- am forţat pe producătorii de sârmă să ne ajute, şi nu numai să ne furnizeze materiale pe bobine dar şi să le producă conform cererilor noastre după culoare. Chúng tôi đã sớm trồng nhiều cánh đồng, những thứ có thể cung cấp và chúng tôi thôi thúc những nhà sản xuất phải giúp đỡ chúng tôi, không chỉ cung cấp ống suốt mà còn cung cấp nguyên liệu cho màu. |
Într-o zi, întorcându-ne din lucrare, am văzut pe stradă un gard din sârmă ghimpată. Một ngày nọ, chúng tôi đi rao giảng trở về và thấy một hàng rào kẽm gai nằm giữa đường nơi chúng tôi sống. |
Un om ar putea trece dincolo de sârmă, şi chiar scăpa, dar de fapt pe lângă el mai sunt o grămadă din lagăr care vor să evadeze. Chúng tôi thấy đúng là một người có thể vượt hàng rào ra ngoài, thậm chí trốn thoát được, nhưng thực tế còn một số lượng đáng kể những người khác ngoài chính anh... trong trại này đang tìm cách đào thoát. |
Şi am făcut aceste pernuţe din cârlige de rufe din lemn - pe care le foloseam pentru a agăţa rufele pe sârma de afară. Bạn làm chúng từ những cây kim ghim quần áo bằng gỗ -- khi chúng ta trước đây thường treo quần áo trên dây phơi ngoài trời. |
Sârma şi cârligele sunt identice cu cele folosite la legarea victimei. Dây cáp và đồ móc đều khớp với thứ đã dùng để trói nạn nhân. |
Putea fi mort de beat şi să meargă pe sârmă. Cậu ấy có thể say và bịt mắt mà vẫn đi được trên dây. |
Acum câţiva ani am fost invitat să deschid Festivalul din Israel mergând pe sârmă. Một vài năm trược tôi được mời đến để khai mạc Lễ Hội Israel bằng một màn đi trên dây. |
Unul din noi trebuie să sară peste acest gard de sârmă ghimpată,... să se târască pe sub ţepi, şi să deschidă gardul. Một trong hai chúng ta phải nhảy qua hàng rào dây thép gai,... trườn xuống phía dưới đống lốp kia, Rồi mở chốt. |
Să luăm cleştii de sârmă. Hãy lấy kềm cắt ra. |
Sârma este gata. Sợi dây đã sẵn sàng |
Alte inimi care-au suferit prea mult sau au fost ucise de către păcat, au garduri din sârmă de 2,5 metri având sârmă ghimpată în vârf. Những tâm hồn khác đã bị tổn thương và chai cứng bởi tội lỗi đến nỗi chúng có một cái hàng rào lưới sắt cao hai mét rưỡi có kẽm gai ở bên trên bao quanh chúng. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sârmă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.