samvinna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samvinna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samvinna trong Tiếng Iceland.
Từ samvinna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là hợp tác, đồng tác giả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samvinna
hợp tácnoun Góð samvinna getur gert allri fjölskyldunni kleift að taka reglulega þátt í blaðadreifingunni. Sự hợp tác chặt chẽ giúp cả gia đình có thể đều đặn tham gia phân phát tạp chí. |
đồng tác giảnoun |
Xem thêm ví dụ
Samvinna er með háskólanum og Brookhaven National Laboratories. Trung tâm Dữ liệu Hạt nhân Quốc gia: Phòng thí nghiệm Quốc gia Brookhaven. |
Góð samvinna í þessu efni mun tryggja víðtækustu dreifingu þessa mikilvæga boðskapar sem kostur er á. Sự hợp tác chặt chẽ trong vấn đề này sẽ bảo đảm cho thông điệp quan trọng này được phổ biến rộng rãi nhất. |
Verkefnið er samvinna milli háskóla á Bandaríkjum, Kanada, Sviss, Filippseyjum, Danmörk, Þýskalandi og Bretlandi, NASA, Canadian Space Agency og annarra fyrirtækja. Đây này kết quả của sự cộng tác của các trường đại học Mỹ, Canada, Thụy Sĩ, Đan Mạch, Đức và các cơ quan NASA, Cơ quan Vũ trụ Canada cùng với công nghiệp hàng không. |
▪ Þegar ráðgert er að halda fleiri en eina minningarhátíð í sama ríkissalnum ætti að vera góð samvinna á milli safnaðanna til þess að forðast að óþarflega margir verði samtímis í anddyrinu, við innganginn, á almennum gangstéttum og á bílastæði. ▪ Khi có hai hoặc nhiều hội thánh tổ chức Lễ Kỷ niệm trong cùng Phòng Nước Trời, nên điều hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, cửa ra vào, đường đi và chỗ đậu xe. |
Samvinna felur í sér að hjón vinni saman eins og flugstjóri og aðstoðarflugmaður í sömu flugvél. Khi chung sức, vợ chồng bạn như cơ trưởng và cơ phó hỗ trợ nhau trên cùng chuyến bay |
Góð samvinna getur gert allri fjölskyldunni kleift að taka reglulega þátt í blaðadreifingunni. Sự hợp tác chặt chẽ giúp cả gia đình có thể đều đặn tham gia phân phát tạp chí. |
Þið megið vera viss um að góð samvinna hjálpar ykkur að taka meiri framförum í trúnni. Bạn có thể chắc chắn rằng tinh thần hợp tác sẽ giúp gia đình bạn tiến bộ hơn nữa về thiêng liêng. |
Samvinna í þessu efni stuðlar að hnökralausri dagskrá og hjálpar þeim sem annast sviðið að hafa allt tilbúið í tíma. Hợp tác theo những cách này góp phần làm cho trường diễn tiến suôn sẻ và giúp các anh phụ trách bục giảng chuẩn bị sẵn sàng mọi sự trước giờ bắt đầu họp. |
2 Góð samvinna: Þegar boðberi er í götustarfinu eða vitnar óformlega ætti hann óhikað að tala við hvern sem er, einnig þá sem tala annað tungumál, og bjóða viðmælandanum rit á því tungumáli sem hann vill lesa. 2 Hợp tác chặt chẽ: Khi rao giảng ngoài đường phố hoặc khi làm chứng bán chính thức, người công bố muốn tiếp xúc với ai cũng được, kể cả người nói thứ tiếng khác, và mời nhận ấn phẩm bằng thứ tiếng mà người ấy muốn đọc. |
Samvinna í verkefni getur verið hvatning fyrir stúlkur til að halda áfram framþróun sinni. Cùng làm việc chung một dự án có thể giúp thúc đẩy các thiếu nữ tiếp tục tiến triển. |
Samvinna stuðlar að framförum í trúnni Sự hợp tác giúp gia đình tiến bộ về thiêng liêng |
▪ Þegar ráðgert er að halda fleiri en eina minningarhátíð í sama ríkissal ætti að vera góð samvinna á milli safnaða svo að forðast megi óþarfa örtröð í anddyri, á gangstéttum og á bílastæðum. ▪ Khi có hai hoặc nhiều hội thánh tổ chức Lễ Kỷ Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên phối hợp khéo léo với các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe. |
2 Samvinna 2 Chung sức |
▪ Þegar ráðgert er að halda fleiri en eina minningarhátíð í sama ríkissal þarf að vera góð samvinna á milli safnaða svo að forðast megi óþarfa örtröð í anddyri, á gangstéttum og á bílastæðum. ▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm trong cùng một Phòng Nước Trời, nên phối hợp khéo léo với các hội thánh để tránh tụ tập không cần thiết trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lối đi và bãi đậu xe. |
Samvinna á heimilinu er ómissandi ef bæði hjónin þurfa að vinna úti. Nếu cả hai người phải làm việc bên ngoài, chắc chắn việc hợp tác trong gia đình rất quan trọng. |
Hvers vegna er auðmjúk samvinna mikilvæg? Tại sao hợp tác một cách khiêm nhường lại quan trọng đến thế? |
Samvinna þeirra mun styrkja samband þitt við þau. Việc chia sẻ những kinh nghiệm này có thể củng cố mối quan hệ của em với họ. |
Geraint, sem er þýðandi í Bretlandi, segir: „Ég vinn ásamt öðrum þýðendum í hópvinnu og því er góð samvinna grundvallaratriði. Anh Geraint, thuộc nhóm dịch ở nước Anh, cho biết: “Tôi làm việc trong một nhóm dịch, nên việc hợp tác chặt chẽ là điều rất quan trọng. |
▪ Þegar ráðgert er að halda fleiri en eina minningarhátíð í sama ríkissal þarf að vera góð samvinna á milli safnaða svo að forðast megi óþarfa örtröð í anddyri, á gangstéttum og bílastæðum. ▪ Khi có hai hội thánh trở lên tổ chức Lễ Tưởng Niệm tại cùng một Phòng Nước Trời, nên có sự phối hợp khéo léo giữa các hội thánh để tránh tập trung đông đúc gây tắc nghẽn trong phòng đợi, nơi cửa ra vào, lề đường và bãi đậu xe. |
Í viðauka A, „Lífsnauðsynleg samvinna“ (á blaðsíðu 45-47), eru rifjaðir upp nokkrir grundvallarþættir hinnar áhugaverðu samvinnu milli prótína og kjarnsýra í frumum mannslíkamans. Phần Phụ Lục A, “Sự hợp tác cần cho sự sống” (trang 45-47), duyệt lại một số chi tiết căn bản của sự hợp tác ly kỳ này giữa các protein và axit nucleic trong tế bào của chúng ta. |
„Samvinna er lykilatriði í hjónabandi. “Bản chất của hôn nhân là sự chung sức từ hai phía. |
7 Samvinna þín við bóknámsumsjónarmanninn er mikils metin. 7 Việc bạn hợp tác với anh giám thị Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh sẽ không bị bỏ quên. |
4 Samvinna og stuðningur af hendi fjölskyldunnar getur hjálpað einstökum meðlimum hennar að vera aðstoðarbrautryðjendur. 4 Sự hợp tác và ủng hộ trong gia đình có thể giúp người trong nhà làm người tiên phong phụ trợ. |
Já, samvinna innan fjölskyldunnar er erfiðisins virði. Thật vậy, mọi nỗ lực đều đáng công khi cả gia đình hợp tác với nhau. |
Góð samvinna er nauðsynleg Cần hợp tác chặt chẽ |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samvinna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.