samgöngur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samgöngur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samgöngur trong Tiếng Iceland.

Từ samgöngur trong Tiếng Iceland có các nghĩa là vận tải, vận tải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samgöngur

vận tải

verb

Þeir færa sér í nyt fjarskipta- og fjölmiðlatækni nútímans, samgöngur og prenttækni til að prédíka fagnaðarerindið.
Họ dùng những phương tiện thông tin, vận tải và ấn loát tối tân để làm sao cho tin mừng được rao giảng.

vận tải

Þeir færa sér í nyt fjarskipta- og fjölmiðlatækni nútímans, samgöngur og prenttækni til að prédíka fagnaðarerindið.
Họ dùng những phương tiện thông tin, vận tải và ấn loát tối tân để làm sao cho tin mừng được rao giảng.

Xem thêm ví dụ

Yvette og fjölskylda hennar bjuggu síðan í sex og hálft ár sem flóttamenn í nágrannalandi, þar til þau gátu flutt í varanlegt húsnæði, þar sem þau voru blessuð með umhyggjusömum hjónum sem aðstoðuðu þau við samgöngur, skólamál og aðra hluti.
Cuối cùng, Yvette và những người còn lại trong gia đình đã sống sáu năm rưỡi với tư cách là người tị nạn ở trong một nước láng giềng cho đến khi họ có thể dọn vào một căn nhà cố định, nơi đây họ đã được một cặp vợ chồng có lòng quan tâm giúp đỡ với phương tiện chuyên chở, đi học, cùng những điều khác.
Skoðum þrjú svið þar sem gæti verið hægt að nota orkuna á skynsamlegri hátt: heimilið, samgöngur og dagleg störf.
Hãy xem ba khía cạnh mà chúng ta có thể dùng năng lượng một cách sáng suốt hơn: tại nhà, khi di chuyển và trong hoạt động thường ngày.
Í kaflanum er tilgreint hverju má ekki breyta og fimm aðstæður nefndar þar sem aðlögun er heimil: Fjölskylduaðstæður, takmarkaðar samgöngur og samskipti, fámennar sveitir og/eða námsbekkir, of fáir leiðtogar og öryggisástæður.
Chương này giải thích những gì không thể được thay đổi và đưa ra năm tình huống mà có thể thích nghi được: hoàn cảnh gia đình, hạn chế việc đi lại và liên lạc, các nhóm túc số hoặc lớp học ít người, không đủ số người lãnh đạo và tình trạng an ninh.
Rafmagnið getur farið af, það getur orðið vatnslaust, símasamband rofnað og samgöngur fallið niður.
Dịch vụ chuyên chở, điện, nước và điện thoại có thể bị cắt.
Egyptaland og hafnarborgirnar þar voru ekki langt frá þeim löndum þar sem Jesús boðaði fagnaðarerindið, og greiðar samgöngur þar á milli.
Hiển nhiên, Ai Cập và các hải cảng của nước này tương đối gần với những vùng đất mà Chúa Giê-su rao giảng và có thể dễ dàng đến đó.
Fátækt, erfiðar samgöngur og ólæsi er algengt í mörgum þróunarlöndum.
Sự nghèo nàn, phương tiện đi lại không thuận tiện và nạn mù chữ cũng thường thấy ở nhiều nước đang phát triển.
Hvernig hefur sæmilegur friður og greiðar samgöngur auðveldað starf okkar?
Chúng ta đã tận dụng điều kiện hòa bình và việc đi lại thuận lợi như thế nào?
Hvaða áhrif höfðu góðar samgöngur og útbreidd grískukunnátta fólks á boðun fagnaðarerindisins á fyrstu öld?
Các tín đồ thời ban đầu đã tận dụng như thế nào việc đi lại tương đối dễ dàng và sự phổ biến của ngôn ngữ Hy Lạp?
8 Bættar samgöngur hafa auðveldað boðunina.
8 Những cải tiến trong lĩnh vực vận tải đã giúp ích cho công việc rao giảng.
Þeir færa sér í nyt fjarskipta- og fjölmiðlatækni nútímans, samgöngur og prenttækni til að prédíka fagnaðarerindið.
Họ dùng những phương tiện thông tin, vận tải và ấn loát tối tân để làm sao cho tin mừng được rao giảng.
Lykilatriði í að bæta samgöngur var hjólið sem var svo undanfari hestvagna og hestakerra.
Bánh xe là một nhân tố then chốt dẫn đến xe ngựa hai bánh và bốn bánh.
Rómarfriðurinn, tiltölulega greiðar samgöngur, sameiginlegt tungumál, rómversk lög og Gyðingabyggðir víða um lönd auðveldaði lærisveinum Jesú að vinna það verk sem Guð hafði falið þeim.
Thời kỳ Hòa bình La Mã, việc đi lại tương đối thuận lợi, một ngôn ngữ quốc tế, luật pháp La Mã và sự tản mát của người Do Thái đã giúp các môn đồ của Chúa Giê-su tiếp tục công việc rao giảng do Đức Chúa Trời giao.
Aðstæður fólks eru misjafnar. Atvinna, vantrúaður maki, samgöngur og annað getur haft áhrif á það hvaða söfnuði það velur að tilheyra.
Hoàn cảnh cá nhân thay đổi, và những yếu tố như việc làm ngoài đời, người hôn phối không tin đạo và phương tiện di chuyển có thể ảnh hưởng đến quyết định cuối cùng của một người về điều này.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samgöngur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.