samenvoegen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samenvoegen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samenvoegen trong Tiếng Hà Lan.
Từ samenvoegen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nối, gia nhập, hợp nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samenvoegen
nốiverb Het samenvoegen van gesplitste beelden is een van onze trucjes. những cảnh này nối với nhau trở thành trò bịp của chúng ta. |
gia nhậpverb |
hợp nhấtverb Als alles mislukt, zal ik me samenvoegen met de Allspark. Nếu tất cả đều thất bại, tôi sẽ hợp nhất nó với trái tim trong lồng ngực tôi. |
Xem thêm ví dụ
Clathrines zijn die driepotige moleculen, die zichzelf kunnen samenvoegen tot voetbalachtige vormen. Clathrin là những phân tử có 3 chân có khả năng tự tập hợp thành những hình giống như quả bóng. |
Indien ze hun legers bij Strasburg konden samenvoegen was de ontsnappingsroute van Jackson door de vallei afgesneden. Nếu cả hai lực lượng này có thể tập trung tại Strasburg, lối thoát duy nhất của Jackson ra khỏi Thung lũng sẽ bị cắt đứt. |
We hopen dan min of meer dat het enzym-deeg het brandstofpakket wordt voor het gegiste stuk deeg en als we die samenvoegen en de laatste ingrediënten toevoegen, kunnen we een brood maken dat het volle smaakpotentieel uit het graan haalt. Chúng tôi hy vọng enzyme trong bột nhào sẽ trở thành gói nhiên liệu cho bột nhào đã lên men, và khi chúng tôi trộn chúng với nhau, cho nốt các nguyên liệu cuối cùng vào, chúng tôi có thể làm được 1 chiếc bánh phát huy được đầy đủ tiềm năng của hương vị ẩn chứa trong hạt mỳ. |
Op 1 januari 2006 is de gemeente ontstaan door samenvoeging van de voormalige gemeenten Sassenheim, Voorhout en Warmond. Đô thị được lập ngày 1 tháng 1 năm 2006 thông qua việc hợp nhất Sassenheim, Voorhout, và Warmond. |
Gedeeltes van haar man en haar gezicht waren anders niet te repareren geweest. Nu konden we de goede delen samenvoegen en de hele foto reconstrueren. Nếu không, những chỗ như chồng và khuôn mặt cô, sẽ không bao giờ có thể được khắc phục, chỉ có thể đặt họ gần nhau trong một bức ảnh lành khác, và làm lại toàn bộ bức hình. |
Laten we onze interesses samenvoegen." Hãy cùng kết hợp sở thích của chúng ta." |
Dit kan verschillende redenen hebben, zoals samenvoeging van inkomsten/inhoudingen (afgerond op het niveau van de subuitgever op het tabblad 'Inkomstengegevens' van SPM) of kleine discrepanties bij het vergelijken van verzamelde SPM-inkomstengegevens met de widget 'Betalingen'. Do các lý do như tổng hợp các giá trị thu nhập/khấu trừ (làm tròn ở cấp độ nhà xuất bản con trong tab "Dữ liệu thu nhập" SPM), có thể có chênh lệch nhỏ khi so sánh dữ liệu thu nhập SPM tổng hợp với tiện ích con Thanh toán. |
Het is dit soort technologie dat miljoenen onafhankelijke voertuigen zal samenvoegen in een enkel systeem. Đó là một kiểu công nghệ mà sẽ hợp nhất hàng triệu phương tiện đơn lẻ vào 1 hệ thống đơn giản. |
U kunt zoekopdrachten uitvoeren op uw datasets, uw datasets exporteren of uw datasets samenvoegen met gegevens uit externe bronnen om aangepaste analyses uit te voeren. Bạn có thể truy vấn, xuất hoặc gộp tập dữ liệu của mình với dữ liệu từ các nguồn bên ngoài để thực hiện các hoạt động phân tích tùy chỉnh. |
Deze vorm van ware liefde en dankbaarheid zal onze werken op wonderbaarlijke wijze samenvoegen met Gods genade. Hình thức về tình yêu chân thật và lòng biết ơn này sẽ làm cho các công việc của chúng ta với ân điển của Thượng Đế được hợp nhất một cách kỳ diệu. |
Je kan dit allemaal samenvoegen en zo dingen ontdekken over behandelingen. Nhưng bạn có thể kết hợp nó và khám phá về cách điều trị. |
Die gemeente Isterberg in het Nedersaksische Landkreis Grafschaft Bentheim is in de jaren '70 van de 20e eeuw ontstaan door samenvoeging van de gemeenten Wengsel en Neerlage. Đô thị này thuộc huyện Grafschaft Bentheim và ra đời thập kỷ 1970 thông qua việc hợp nhất các cộng đồng Wengsel và Neerlage. |
Voor de duidelijkheid en om herhaling te vermijden, zullen wij de verklarende verzen in Daniël 7:15-28 samenvoegen met een vers-voor-versbeschouwing van de visioenen die staan opgetekend in Daniël 7:1-14. Để làm rõ nghĩa và tránh lặp lại, chúng ta sẽ giải thích tóm tắt các câu Đa-ni-ên 7:15-28 và xem xét từng câu Đa-ni-ên 7:1-14 nói về sự hiện thấy. |
Zo kunt u kostengegevens uit deze externe bronnen in Analytics samenvoegen met sessiegegevens. Điều này cho phép bạn kết hợp dữ liệu chi phí từ các nguồn bên ngoài này với dữ liệu phiên trong Analytics. |
Ik zie het als een puzzel van de realiteit waarbij je verschillende stukjes realiteit kan samenvoegen om een alternatieve realiteit te vormen. Tôi chỉ xem nó là câu đố của hiện thực nơi mà bạn có thể lấy các phần khác nhau của hiện thực và nhóm chúng lại để tạo nên một hiện thực tương đương. |
(Noot: Het jeugdwerkpresidium kan vervangleerkrachten inschakelen, klassen samenvoegen of een andere regeling uitwerken om de jeugdwerkleerkrachten aan de leerkrachtenraad te laten deelnemen.) (Lưu ý: Nếu cần, chủ tịch đoàn Hội Thiếu Nhi chỉ định các giảng viên thay thế, kết hợp các lớp học, hoặc có những cách sắp xếp khác để cho phép các giảng viên Hội Thiếu Nhi tham dự các buổi họp hội đồng giảng viên). |
Er zijn veel goede redenen om de ene URL om te leiden naar een andere, zoals het verplaatsen van uw site naar een nieuw webadres of het samenvoegen van verschillende pagina's tot één pagina. Có nhiều lý do chính đáng để chuyển hướng một URL tới một URL khác, chẳng hạn như khi di chuyển trang web của bạn sang địa chỉ mới hoặc khi hợp nhất nhiều trang thành một trang. |
Samenvoeging van versies. Phối hợp các bài tường thuật. |
Professor Frank Zok van de Universiteit van Californië zegt dat een studie van de bek van de inktvis „een radicale verandering teweeg [zou kunnen] brengen in de manier waarop ingenieurs denken over het samenvoegen van materialen in allerlei toepassingen”. Giáo sư Frank Zok, Đại học California, nói rằng việc nghiên cứu xúc tu của con mực có thể “là cuộc cách mạng trong lối suy nghĩ của các kỹ sư về việc gắn những vật với nhau để dùng trong nhiều ứng dụng”. |
U kunt ook verschillende kolommen samenvoegen om verschillende kenmerkwaarden tot één unieke ID te combineren. Hoặc bạn nên nối nhiều cột với nhau để kết hợp các giá trị thuộc tính khác nhau thành một mã nhận dạng duy nhất. |
De bijnaam "Fibonacci", die hij na zijn dood kreeg, bestaat uit de samenvoeging van Figlio di Bonaccio, "zoon van Bonaccio". Leonardo sau khi chết được gọi là Fibonacci (lấy từ filius Bonacci, nghĩa là con của Bonaccio). |
Actieve referentiebestanden kunnen Muziekpartners ook helpen bij automatisch samenvoegen. Đối với các Đối tác âm nhạc, tệp đối chiếu đang hoạt động cũng có thể giúp hợp nhất tự động các nội dung với nhau. |
Als u Google Analytics-gegevens in BigQuery wilt samenvoegen met niet-GA-datasets, moet er een gemeenschappelijke sleutel bestaan tussen de datasets van Google Analytics en de andere datasets. Để kết hợp dữ liệu Google Analytics với các tập dữ liệu không phải GA trong BigQuery, cần phải có một khóa chung giữa các tập dữ liệu Google Analytics và không phải Google Analytics. |
Maar als we de wetten van origami volgen, dan kunnen we deze patronen in een andere vouw stoppen, die zelf iets heel simpels kan zijn, maar als we ze samenvoegen, dan krijgen we iets anders. Nhưng khi tuân theo quy tắc của origami, chúng ta có thể gắn kết cấu đó với những chi tiết khác mà có thể cực kì đơn giản, nhưng khi đặt với nhau, ta có thứ gì đó khác hơn một chút. |
Bovendien zal het samenvoegen van de bibliotheken van twee of meer gemeenten waarschijnlijk een betere bibliotheek opleveren. Hơn nữa, việc nhập thư viện của hai hoặc nhiều hội thánh thành một thì thư viện mới rất có thể sẽ đầy đủ hơn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samenvoegen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.