samenhang trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samenhang trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samenhang trong Tiếng Hà Lan.

Từ samenhang trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Tập hợp liên thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samenhang

Tập hợp liên thông

Xem thêm ví dụ

De schoolopziener dient ook nota te nemen van andere geheugensteuntjes of suggesties in het boek die hem zullen helpen de samenhangende opbouw en doeltreffendheid van een presentatie snel te beoordelen.
Anh giám thị trường học cũng nên lưu ý đến những lời nhắc nhở hay đề nghị khác nào trong sách sẽ giúp anh đánh giá ngay được sự mạch lạc và hiệu quả của bài giảng.
Net als de plannen voor een tempel specifieke gedetailleerde specificaties bevatten voor het maken en inpassen van essentiële onderdelen, zo ook zijn gebed, Schriftstudie, deelname aan het avondmaal en het ontvangen van essentiële priesterschapsverordeningen de ‘specificaties’ die de structuur en de samenhang van ons leven mede bepalen.
Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống.
Hoe wordt het gebruik van overgangen voor samenhang bepaald door het publiek?
Làm sao mà cử tọa có thể ảnh hưởng việc dùng các sự chuyển tiếp cho có mạch lạc?
Daarom kwamen we met een stelsel dat we semantische samenhang noemden, dat de vastberadenheid in iemands spraak in een bepaald semantisch onderwerp mat, binnen een bepaalde semantische categorie.
Và thế là chúng tôi nghĩ ra một giải pháp gọi là "tính mạch lạc về nghĩa", nó đánh giá độ nhất quán của bài nói về mặt chủ đề chung, và loại nghĩa của từng nhóm từ.
Wanneer u Analytics een ID en daaraan gerelateerde gegevens van meerdere sessies stuurt, geven uw rapporten een meer samenhangend, holistisch beeld van de relatie van een gebruiker met uw bedrijf.
Khi bạn gửi ID và dữ liệu liên quan từ nhiều phiên cho Analytics, các báo cáo sẽ mang đến cho bạn cái nhìn thống nhất, toàn diện hơn về mối quan hệ của người dùng với doanh nghiệp của bạn.
Waar in een door veranderingen geteisterde maatschappij is zo’n samenhang te vinden?
Có thể tìm đâu ra một sự thống nhất như thế trong một xã hội bị hoành hành bởi nhiều thay đổi?
In die zes maanden heb ik ook verschillende groepen (waaronder mijn broeders in het Quorum der Twaalf Apostelen, zendelingen in Chili, en zendingspresidenten die met hun vrouw in Argentinië bij elkaar waren gekomen) gevraagd om na te denken over drie met elkaar samenhangende vragen die ik ook aan u vandaag voorleg:
Trong sáu tháng này, tôi cũng mời những nhóm khác nhau—kể cả các Anh Em của tôi trong Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ, những người truyền giáo ở Chi Lê, và các chủ tịch phái bộ truyền giáo cùng những người vợ của họ đã quy tụ ở Argentina—để suy ngẫm ba câu hỏi liên quan mà tôi xin thúc giục các anh chị em suy nghĩ ngày hôm nay:
Gebeden werden in de tempel opgezonden in samenhang met het ochtend- en avondoffer.
Những lời cầu nguyện được dâng lên trong đền thờ cùng lúc với giờ dâng vật tế lễ buổi sáng và buổi chiều.
Dit resulteert in een samenhang van gedachten en in progressief denken.
Điều này đem lại sự liên tục trong ý tưởng và một khả năng suy luận mỗi ngày một sâu xa.
4 In het universele drama dat zich ontvouwt, komen twee onderling samenhangende kwesties aan de orde: Jehovah’s soevereiniteit en menselijke rechtschapenheid.
4 Vở kịch vũ trụ gồm hai vấn đề liên hệ với nhau: quyền thống trị của Đức Giê-hô-va và sự trung kiên của con người.
Het middel mag slechts zes maanden worden gebruikt omdat het een verlies aan botmassa zou kunnen veroorzaken of andere veranderingen die met de menopauze samenhangen.
Thuốc này chỉ có thể uống trong sáu tháng mà thôi vì nó có thể gây ra chứng loãng xương hay các biến đổi khác, liên hệ với thời kỳ mãn kinh.
De kracht en de samenhang die je krijgt als één persoon alle stemmen hoort, gewaarwordt en speelt, maakt er een heel andere ervaring van.
Sức mạnh và sự truyền mạch từ một người nghe, nhận thức và chơi tất cả các bè mang đến một trải ngiệm rất khác biệt.
(Deuteronomium 21:15-17) We moeten deze wetten in samenhang met de tijd zien.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:15-17) Chúng ta cần xem xét những luật ấy theo bối cảnh đương thời.
Kijken we, door omarming van digitale platforms voor activisme en politiek, weg van de voordelen die samenhangen met de moeilijkere manier?
Trong lúc ta áp dụng kĩ thuật số vào vận động và chính trị, chúng ta có bỏ qua những lợi ích của việc làm này?
Hij zei dat „deze grote samenhang wellicht uitgedrukt kan worden in woorden als ’Absoluut’ of ’God’”.
Ông nói rằng “sự kết cấu tinh vi và kiến trúc vĩ đại có thể diễn tả bằng những lời như ‘Đấng Vô Biên’ hay ‘Đức Chúa Trời’ ”.
Maar als je een repressieve overheid bent, op zoek naar politieke vijanden, kan je ze ook verwijderen, uitschakelen, hun sociale groep verstoren. De achterblijvers verliezen sociale samenhang en organisatie.
Tuy nhiên nếu bạn là chính phủ đại diện đang tìm kiếm đối thủ chính trị, bạn ắt sẽ loại bỏ họ, trừ khử họ, phả hủy mối quan hệ xã hội của họ Và những ai thụt lại phía sau sẽ mất đi liên hệ và tổ chức xã hội
Dus heb ik een questionnaire ontwikkeld gebaseerd op hersenwetenschap om te meten in welke mate iemand de trekken vertoont, en de samenhang van deze trekken, gekoppeld aan elke van deze vier hersensystemen.
Do đó dựa vào khoa học não bộ, tôi đã làm ra một bảng khảo sát để đo độ biểu hiện của các đặc trưng tính cách xem thử các tính cách của bạn có liên quan bao nhiêu đến bốn hệ thống trong não bộ.
En hieruit bleek dat binnen deze groep van 34 mensen, het algoritme gebaseerd op semantische samenhang, met 100 procent nauwkeurigheid, kon voorspellen wie een psychose zou ontwikkelen.
Và kết quả là, trong 34 người này, thuật toán đánh giá độ mạch lạc về ngữ nghĩa có thể dự đoán chính xác tới 100% ai sẽ mắc bệnh tâm thần, và ai không.
Ze houden vast aan het nieuwe verbond in de zin dat ze de wetten gehoorzamen die met dat verbond samenhangen, zich geheel en al houden aan de erdoor tot stand gekomen regelingen, hetzelfde geestelijke voedsel gebruiken als de gezalfde christenen, en hen steunen bij de Koninkrijksprediking en het maken van discipelen.
(Giăng 10:16) Họ cầm vững giao ước mới theo nghĩa là vâng phục các luật pháp trong giao ước đó, hợp tác trọn vẹn với các sắp đặt liên quan đến giao ước, nhận lãnh cùng thức ăn thiêng liêng như những người xức dầu, và ủng hộ lớp người này trong công việc rao giảng về Nước Trời và đào tạo môn đồ.
Deugdelijke geestelijke waarden en geloofsbeoefening moeten deel uitmaken van een samenhangend geheel.
Những giá trị thiêng liêng và thực hành tôn giáo lành mạnh phải là phần của một tổng thể thống nhất.
Mijn boodschap gaat over de samenhang tussen een getuigenis ontvangen dat Jezus de Christus is en onze bekering tot Hem en zijn evangelie.
Sứ điệp của tôi tập trung vào mối quan hệ giữa việc nhận được một chứng ngôn rằng Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô và việc trở nên được cải đạo theo Ngài cũng như phúc âm của Ngài.
Ga naar uw Google Ads-account om te zien hoeveel klikken en vertoningen uw advertentie-extensie heeft ontvangen, wat de samenhangende kosten zijn en om andere statistieken te bekijken.
Chỉ cần truy cập tài khoản Google Ads của bạn để xem có số lần nhấp và số lần hiển thị mà phần mở rộng quảng cáo của bạn đã nhận được, chi phí liên quan và các số liệu thống kê khác.
Langzaamaan begin ik te begrijpen dat de aantrekkingskracht van wat ik doe wel eens kon samenhangen met waarom ik het doe.
Và tôi dần hiểu ra sức hấp dẫn của cái mình đang làm có thể liên quan đến lí do tôi làm nó
Opa leerde me over de stilte en samenhang van het bos, en hoe mijn familie ermee verweven was.
Ông dạy cho tôi về cái cách những khu rừng yên ắng và gắn kết với nhau, và làm thế nào mà gia đình tôi cũng gắn chặt với điều đó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samenhang trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.