samengevat trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ samengevat trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samengevat trong Tiếng Hà Lan.
Từ samengevat trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là súc tích, đoản, ngắn, ngắn gọn, vắn tắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ samengevat
súc tích(brief) |
đoản(brief) |
ngắn(brief) |
ngắn gọn(brief) |
vắn tắt(brief) |
Xem thêm ví dụ
Jezus heeft in negen woorden samengevat hoe we dat moeten doen. Trong mười ba chữ, Chúa Giê Su đã tóm lược cách thức chúng ta có thể đạt được điều này. |
We hebben het voor je samengevat, maar lees gerust de hele Overeenkomst hier. Chúng tôi đã tổng kết cho bạn, nhưng hãy thoải mái để đọc hết Agreement tại đây. |
Hun antwoord, samengevat door onderzoekster Margot Adler, luidde: „Wij zijn niet boosaardig. Nhà nghiên cứu Margot Adler đã tóm tắt lời đáp của họ như sau: “Chúng tôi không phải là kẻ ác. |
18 Samengevat, een christen bootst Jehovah na door bepaalde aangelegenheden vertrouwelijk te houden wanneer dat nodig is, en ze alleen te openbaren wanneer dat passend is. 18 Nói tóm lại, một tín đồ đấng Christ noi gương Đức Chúa Trời bằng cách giữ kín những vấn đề nào đó khi cần thiết, tiết lộ chỉ khi nào thích hợp. |
Mormon heeft de kronieken van vier andere schrijvers samengevat en samengesteld tot het boek 4 Nephi. Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử của bốn tác giả khác để làm thành sách 4 Nê Phi. |
Samengevat: iedereen kreeg meer van waarvoor ze kwamen, zelfs al kregen ze minder proteïne. Một cách ngắn gọn, mọi người đạt được nhiều thứ hơn, mặc dù họ ăn ít protein hơn. |
Want het wetsreglement . . . wordt samengevat in dit woord, namelijk: ’Gij moet uw naaste liefhebben als uzelf.’ Vả, những điều-răn nầy... đều tóm lại trong một lời nầy: Ngươi phải yêu kẻ lân-cận mình như mình. |
Mormon heeft de kronieken van diverse andere schrijvers samengevat en samengesteld tot het boek Mosiah. Mặc Môn đã biên soạn và tóm lược các biên sử của vài tác giả khác để tạo ra sách Mô Si A. |
Mormon heeft kronieken van de grote platen van Nephi samengesteld en samengevat tot het boek Helaman. Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử từ các bảng khắc lớn của Nê Phi để viết thành sách Hê La Man. |
Mormon heeft die kronieken ergens tussen 345 n.C. en 385 n.C. samengevat. Mặc Môn tóm lược các biên sử đó khoảng giữa năm 345 Sau Công Nguyên và năm 385 Sau Công Nguyên. |
Mormon heeft de kronieken van diverse andere schrijvers gecompileerd en samengevat tot het boek Mosiah. Mặc Môn biên soạn và tóm lược các biên sử của vài tác giả khác để làm thành sách Mô Si A. |
De Heer zelf heeft onze plicht samengevat in de openbaring over het priesterschap, waarin Hij ons als volgt aanspoorde: ‘Welnu, laat eenieder zijn plicht leren kennen en het ambt waartoe hij is aangewezen, met alle ijver leren uitoefenen’ (LV 107:99). Chính Chúa cũng đã tóm lược trách nhiệm của chúng ta khi Ngài, trong điều mặc khải về chức tư tế, đã dạy: “Vậy nên, giờ đây mọi người phải học hỏi bổn phận của mình và để siêng năng thi hành nhiệm vụ mình đã được chỉ định” (GLGƯ 107:99). |
Die instelling wordt samengevat door een versregel van Homerus: „Ik heb geleerd altijd uit te blinken.” Thái độ này được tóm tắt bằng một câu trong tác phẩm của Homer: “Tôi đã học cách luôn luôn trội hơn người khác”. |
Mormon heeft kronieken van de grote platen van Nephi samengesteld en samengevat tot het boek Alma. Mặc Môn đã biên soạn và tóm tắt các biên sử từ các bảng khắc lớn của Nê Phi để làm thành sách An Ma. |
De boodschap van Joseph, en onze boodschap aan de wereld, kan in twee woorden worden samengevat: ‘God spreekt.’ Sứ điệp của Joseph, và sứ điệp của chúng ta cho thế gian, có thể được tóm tắt trong bốn từ: “Thượng Đế phán bảo.” |
Die waarheden zijn door de profeet Joseph Smith als volgt samengevat: ‘Haal het Boek van Mormon en de openbaringen weg, en wat blijft er van onze godsdienst over? Các lẽ thật này được tiên tri Joseph Smith tóm lược như sau: “Nếu lấy đi Sách Mặc Môn và những điều mặc khải thì đâu là tôn giáo của chúng ta? |
Samengevat: ik genereer metabolische materialen als tegengewicht voor Victoriaanse technologieën en ik bouw architectuur van onderuit op. Vậy, tóm lại, tôi đang chế tạo vật liệu biến chất như là 1 sự cân bằng với kỹ thuật Victoria, và xây dựng kiến trúc theo cách tiếp cận từ dưới lên. |
Zoektermen die niet voldoen aan deze criteria, worden samengevat in de rij 'Andere zoektermen'. Bất kỳ cụm từ tìm kiếm nào không đáp ứng tiêu chí này sẽ được tổng hợp trong hàng 'Cụm từ tìm kiếm khác'. |
Mijn informatie kan worden samengevat in een notendop: Tôi chỉ có thể tóm gọn thế này. |
Samengevat in één schets zou dat er zo uitzien. Nếu tôi tóm tắt tất cả trong bản thảo đơn giản thì sẽ như vậy. |
Dit beeld wordt goed samengevat door de Britse criticus William Hazlitt, die schreef: ''Vooroordelen zijn het kind van onwetendheid.'' Điều này được tóm tắt rất hay bởi nhà phê bình người Anh William Hazlitt ông viết, "Định kiến là con đẻ của ngu dốt." |
8 Wat de bijbel over de toekomst van de aarde en de mensheid zegt, kan in twee woorden worden samengevat — het Paradijs! 8 Điều mà Kinh-thánh nói về tương lai của trái đất và nhân loại có thể tóm tắt bằng hai chữ: Địa đàng! |
Holland van het Quorum der Twaalf Apostelen heeft Moroni’s laatste uitnodiging in Moroni 10:30–33 om tot Christus te komen als volgt samengevat: Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ tóm tắt lời mời cuối cùng của Mô Rô Ni để đến cùng Đấng Ky Tô, được tìm thấy trong Mô Rô Ni 10:30–33: |
Wat kunt u, kort samengevat, doen om goddeloze geesten te weerstaan? Để tóm tắt, bạn có thể làm gì để kháng cự những ác thần? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samengevat trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.