samband trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ samband trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ samband trong Tiếng Iceland.

Từ samband trong Tiếng Iceland có các nghĩa là liên bang, 聯邦. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ samband

liên bang

noun

聯邦

noun

Xem thêm ví dụ

Hvernig samband eignuðust nýju lærisveinarnir við föðurinn eftir hvítasunnu árið 33?
Sau Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, các môn đồ mới vào hội thánh có mối quan hệ nào với Cha trên trời?
Hann hefur samband við okkur.“
Ngài là một Đấng liên lạc với chúng ta”.
Auk þess mun hann ‚taka við okkur í dýrð‘, það er að segja veita okkur náið samband við sig.
Ngoài ra, Đức Giê-hô-va sẽ ‘tiếp-rước chúng ta trong sự vinh-hiển’, nghĩa là chấp nhận cho chúng ta có mối quan hệ mật thiết với Ngài.
Sökum þess hve náið samband Jesús hafði við skaparann og líktist honum mikið gat hann sagt: „Sá sem hefur séð mig, hefur séð föðurinn.“
Vì có mối quan hệ mật thiết với Đấng Tạo Hóa và mang hình ảnh giống Ngài nên Chúa Giê-su nói: “Ai đã thấy ta, tức là đã thấy Cha” (Giăng 14:9).
7 Taktu eftir því hvað Biblían setur oft í samband við gott hjarta.
7 Hãy lưu ý đến hoạt động thường được Kinh Thánh gắn liền với lòng thật thà.
Þú getur fengið ókeypis aðstoð við að nema Biblíuna heima hjá þér með því að hafa samband við útgefendur þessa tímarits.
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
Hann styrkist þegar við höfum samband í auðmjúkri bæn við elskuríkan himneskan föður okkar.26
Linh hồn được củng cố khi chúng ta giao tiếp trong lời cầu nguyện khiêm nhường với Cha Thiên Thượng nhân từ.26
Viđ höfum samband fljķtlega.
Chúng tôi sẽ trả lời ngay.
Nú til dags eru óteljandi sérfræðingar tilbúnir að gefa ráð um samband kynjanna, ástina, fjölskyldulífið, hamingjuna, friðsamleg samskipti og jafnvel tilgang lífsins.
Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống.
5 Ljónið er oft sett í samband við hugrekki.
5 Sư tử thường được liên kết với sự can đảm.
19 Þetta nána samband styrkist þegar við þurfum að sýna þolgæði í mótlæti og erfiðleikum.
19 Mối quan hệ mật thiết đó được củng cố khi chúng ta chịu đựng những nghịch cảnh.
19 Samband Davíðs við Sál konung og son hans, Jónatan, er áberandi dæmi um hvernig kærleikur og lítillæti geta haldist í hendur og hvernig hroki og síngirni á sama hátt fara saman.
19 Mối liên lạc của Đa-vít với Vua Sau-lơ và con ông là Giô-na-than cho thấy rõ làm sao tình yêu thương đi đôi với tính khiêm nhường, còn sự kiêu ngạo đi đôi với lòng ích kỷ.
(Jakobsbréfið 4:8) Hvað getur veitt þér meiri öryggistilfinningu en náið samband við Jehóva Guð, besta föður sem hugsast getur?
Còn điều gì có thể khiến bạn an tâm hơn ngoài mối quan hệ gần gũi với Giê-hô-va Đức Chúa Trời, người Cha không ai sánh bằng?
Hugsađu máliđ. Reyndu ađ forgangsrađa og hafđu samband viđ mig.
Vậy, cứ suy nghĩ đi, xem xét lại các ưu tiên của ông, rồi quay lại chỗ tôi.
Ónógur svefn hefur verið settur í samband við offitu, þunglyndi, hjartasjúkdóma, sykursýki og alvarleg slys.
Việc ngủ không đủ giấc có liên quan đến bệnh béo phì, trầm cảm, tim mạch, đái tháo đường và các vụ tai nạn thương tâm.
Það sem mun skipta mestu máli er samband okkar við Jehóva.
Điều quan trọng là mối quan hệ của chúng ta với Đức Giê-hô-va.
13 Áður en unglingur vígist Guði ætti hann að hafa næga þekkingu til að skilja hvað í því felst og leitast við að eiga persónulegt samband við Guð.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
Gefðu mér samband við fjarskiptadeildina
Kết nối với hệ thống thông tin
• Hvernig er hægt að hjálpa börnum og unglingum að byggja upp náið samband við Jehóva?
• Làm thế nào giúp các bạn trẻ vun trồng mối quan hệ cá nhân với Đức Giê-hô-va?
Það kallast kynmök þegar maður og kona eiga náið líkamlegt samband.
Quan hệ tình dục là khi một người nam và một người nữ gần gũi với nhau một cách đặc biệt.
Já, við höldum áfram að byggja upp kærleiksríkt samband við himneskan föður okkar.
Đúng vậy, mối quan hệ yêu thương của chúng ta với Cha trên trời càng thêm sâu đậm.
Systir, sem hefur starfað á Betel í þrjú ár, segir: „Þjónustan á Betel hefur styrkt samband mitt við Jehóva.
Một chị làm việc tại nhà Bê-tên được ba năm nói: “Việc phục vụ tại nhà Bê-tên thắt chặt mối quan hệ của tôi đối với Đức Giê-hô-va.
Eignastu náið samband við þann sem heyrir bænir
Hãy đến gần đấng nghe lời cầu nguyện
4 Um 2500 árum eftir að Adam var skapaður veitti Jehóva vissum mönnum tækifæri til að eiga sérstakt samband við sig.
4 Sau khi A-đam được tạo ra khoảng 2.500 năm, Đức Giê-hô-va ban cho một số người đặc ân có mối quan hệ đặc biệt với Ngài.
Þótt við höfum aðeins brýnustu nauðsynjar er samband fjölskyldunnar við Jehóva mun nánara.“
Mặc dầu chúng tôi nay chỉ có vừa đủ ăn, sự liên hệ của cả gia đình với Đức Giê-hô-va được gần gũi hơn”.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ samband trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.