salteador de caminos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ salteador de caminos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salteador de caminos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ salteador de caminos trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kẻ cướp, tên ăn cướp, tên cướp, ăn cướp, tên cướp cạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ salteador de caminos
kẻ cướp(robber) |
tên ăn cướp(robber) |
tên cướp(robber) |
ăn cướp(robber) |
tên cướp cạn(highwayman) |
Xem thêm ví dụ
Las naciones, como salteadores de caminos que esperan al acecho, se abalanzarán sobre los adoradores de Jehová con la intención de destruirlos. Giống như tên cướp đường nằm rình rập, các nước sẽ nhảy bổ tới những người thờ phượng Đức Giê-hô-va hòng hủy diệt họ. |
Quizás no sean perezosos ni holgazanes físicamente, pero si eluden hacer un esfuerzo mental los resultados pueden ser iguales a los que se describen en Proverbios 24:33, 34: “¡Un poco más de sueño, un poco más de adormecimiento, un poco más de cruzar las manos para dormir; y tu indigencia vendrá cual salteador de caminos, y tu necesidad como hombre armado!”—Versión Moderna. Có lẽ họ không lười biếng hoặc quá nhàn rỗi, nhưng kết quả có thể giống như lời mô tả trong Châm-ngôn 24:33, 34: “Ngủ một chút, chợp mắt một chút, khoanh tay để đi nằm một chút,... Thì sự nghèo của con sẽ đến như một kẻ đi rạo, và sự thiếu-thốn của con sẽ áp tới như một kẻ cầm binh-khí”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salteador de caminos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới salteador de caminos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.