salam trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salam trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salam trong Tiếng Rumani.

Từ salam trong Tiếng Rumani có nghĩa là Salami. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salam

Salami

Cred că e ceva în legătură cu salamul.
Tớ nghĩ nó dùng để làm gì đó với món xúc xích Ý ( salami )

Xem thêm ví dụ

În anul 1984 a fost cofondator împreună cu Laureatul Premiului Nobel Abdus Salam al Conferințelor Internaționale Marcel Grossmann Meeting.
Trongnăm 1984 ông, cùng với Abdus Salam là đồng sáng lập các cuộc gặp Marcel Grossmann (Marcel Grossmann Meetings).
Cred că e ceva în legătură cu salamul.
Tớ nghĩ nó dùng để làm gì đó với món xúc xích Ý ( salami )
Când vă duceţi la magazin, nu vă duceţi să cereţi 43 de felii de salam, ci cumpăraţi salamul la kilogram.
Khi bạn đi đến cửa hàng tạp hóa, bạn không đi đến quầy deli và hỏi mua 43 lát xúc xích Ý, bạn mua xúc xích bằng pound.
Această informație se trimite unui aparat care secționează informația în reprezentări 2- D ale acestui produs până la capăt -- ca și cum ai felia un salam.
Và dữ liệu này được gửi vào máy để chia dữ liệu ra miêu tả ở dạng hai chiều tất cả diễn ra -- gần giống như xắt lát xúc xích.
" Salam " - pace - " este cuvântul d- zeului prea- milos, raheem. "
" Salam " -- hoà bình -- " là từ của Chúa Trời đầy lòng khoan dung, raheem. "
Ai spus " salam " in Japoneza?
Mày có thể nói từ xúc xích bằng tiếng Nhật à?
imi aduci, te rog frumos, o felie de pizza cu salam?
Cậu có thể giúp tớ một ân huệ và lấy giúp tớ một miếng Pizza Pepperoni không?
Am mers la o măcelărie şi am întrebat: „Ne puteţi da, vă rugăm, nişte salam de Bologna în valoare de cinci cenţi?“
Chúng tôi bước vào cửa hàng bán thịt và tôi hỏi: “Ông có thể bán cho chúng tôi năm xu xúc xích không?”
Adesea, unii pasageri amabili ne invitau să servim cu ei pâine şi salam, un gest de ospitalitate plină de afecţiune pe care l-am apreciat.
Đôi khi những hành khách có vẻ thân thiện mời chúng tôi ăn bánh mì và salami chung với họ, và chúng tôi rất biết ơn về hành động rộng lượng và nồng hậu đó.
Vă rog comandaţi-mi un sandviş cu brânză şi salam şi o bere.
Vui lòng đặt dùm tôi một xúc-xích Ý và một bánh mì phô-mai và một ly bia.
Un salam sau o bucată de şuncă.
Thịt xông khói chẳng hạn
De exemplu, o femeie nu gustase niciodată mortadella (salam de Bologna).
Thí dụ, một phụ nữ chưa bao giờ nếm món xúc xích.
* În practică, aceasta înseamnă reducerea la minimum a folosirii sării la gătirea alimentelor, precum şi folosirea în cantităţi foarte mici a conservelor, a mezelurilor (salam, şuncă, cârnaţi etc.) şi a alimentelor afumate.
* Trên thực tế, điều này có nghĩa là giảm lượng muối dùng trong đồ ăn đến mức tối thiểu, cũng như giảm đồ hộp, thịt nguội (xúc xích Ý, giăm bông, dồi và các món khác), và các thức ăn hun khói.
Am ieșit din tort, dar am luat salam!
Này, tôi hết bánh rồi, nhưng tôi còn một cái xúc xích nữa.
Am citit ca grasimea din salam reduce celulita.
Tớ có đọc được dầu Pepperoni giảm mỡ đấy.
Potrivit unui vers din Coran "Salam"-pace- "este cuvântul d-zeului prea-milos, raheem."
Theo một đoạn thơ trong Kinh Koran "Salam" -- hoà bình -- "là từ của Chúa Trời đầy lòng khoan dung, raheem."
Vrea cineva salam?
Có ai ăn xúc xích không?

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salam trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.