sală de dans trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sală de dans trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sală de dans trong Tiếng Rumani.
Từ sală de dans trong Tiếng Rumani có nghĩa là phòng khiêu vũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sală de dans
phòng khiêu vũ(ballroom) |
Xem thêm ví dụ
Sala de dans era inchisă in'89. Phòng khiêu vũ ở tầng 89. |
Ai fost la sala de dans Victory? Cô đã từng tới phòng khiêu vũ Victory chưa? |
Sunt multe gagici sexy în seara asta în sala de dans. Có rất nhiều người đẹp trong phòng khiêu vũ tối nay. |
E nevoie de tine în sala de dans. Hung thủ trong đó. |
Cine a spus ca poti folosi sala noastra de dans fara permisiune? Ai cho phép cô sử dụng phòng tập khi chưa được phép hả? |
Estela a realizat mai multe activități la sfârșitul anilor 1930 și începutul anilor 1940, inclusiv ca dansatoare de închiriat la o sală de dans locală, unde bărbații puteau plăti femei pentru a dansa cu ei anumite dansuri. Estela đã làm nhiều công việc khác nhau vào cuối những năm 1930 và đầu những năm 1940, bao gồm cả làm gái nhảy cho thuê tại một vũ trường địa phương, nơi đàn ông sẽ trả tiền cho phụ nữ để làm đối tác khiêu vũ. |
În 1974, la vârsta de șapte ani, Jackson a apărut pe scena din Las Vegas alături de rudele sale într-un spectacol de dans la cazinoul MGM. Năm lên 7, Jackson trình diễn tại Dải Las Vegas, Sòng bạc MGM. |
Regizat de Johan Renck, videoclipul începe cu Madonna îmbrăcată într-un costum mulat roz, dansând singură într-un studio de balet, acesta finalizându-se într-o sală de jocuri unde solista dansează cu trupa. Đạo diễn bởi Johan Renck, video clip bắt đầu với cảnh Madonna khoác lên mình một bộ nịt màu hồng rồi nhảy múa một mình trong một phòng múa ba-lê và tại một cảnh khác, cô tới một cửa hàng game nơi cô nhảy cùng cả một vũ đoàn. |
În copilărie obișnuia să petreacă foarte mult timp la școala de dans a mamei sale. Khi còn nhỏ, cô dành nhiều thời gian ở tiệm tóc của bố mẹ mình. |
În timp ce părăseam sala, toţi dansatorii s-au întors pe ringul de dans, chiar şi dansatorii de hula. Khi chúng tôi rời bục chủ tọa, tất cả những người tham gia múa đều đã trở lại sàn diễn, kể cả những người múa hula. |
Două sute de bărbaţi stăteau în sala aia mică şi o priveau cum dansează. 200 người, trong cái hội trường bé xíu, cùng ngồi xem bà ấy nhảy. |
Când un creştin trebuie să fie mustrat pentru o faptă rea, adesea se descoperă că la baza stării sale spirituale slăbite stau consumul de băuturi alcoolice, dansul şi genul de distracţii care vizează idolatria (Exodul 32:5, 6, 17, 18). Khi phải khiển trách một tín đồ đấng Christ vì đã làm điều sai trái, tình trạng yếu đuối của người này về mặt thiêng liêng thường có thể truy ra từ việc uống rượu, nhảy múa, và chơi bời gì đó đã đi đến độ gần như thờ hình tượng (Xuất Ê-díp-tô Ký 32:5, 6, 17, 18). |
Creăm un dans într- un mod distractiv, şi în formele sale mai simple este destul de uşor şi foarte amuzant de făcut şi învăţat. Chúng tôi tạo ra nhảy múa theo cách vui đùa, và trong dạng đơn giản nhất của chúng, chúng là hoàn toàn dễ dàng và rất vui để làm và học. |
Cu toţii avem momente de glorie, zile măreţe şi clipe de mândrie și zâmbete la festivitatea absolvirii, dansul dintre tată şi fiică la nuntă si bebeluşi sănătoşi țipând în sala de naşteri, dar între acele momente de glorie dăm și de hopuri şi greutăţi. Chúng ta có những ngày tươi sáng với những khoảnh khắc đáng nhớ của nụ cười khi tốt nghiệp, cha và con gái nhảy múa trong đám cưới và tiếng đứa trẻ khỏe mạnh ré lên ở phòng hộ sản, nhưng ở giữa những khoảnh khắc đáng nhớ, cũng có khi chúng ta thấy cuộc sống chao đảo. |
În afară de chimie și fizică, lecțiile sale au inclus: astronomie, matematică, franceză, latină, istorie, muzică, geografie, comerț, agricultură și drept constituțional, împreună cu sport și activități sociale, cum ar fi dansul și echitația. Ngoài Vật lý và Hóa học, trong chương trình giảng dạy dành cho hoàng tử còn có Thiên văn học, Toán học, tiếng Pháp, tiếng Latin, Lịch sử, Âm nhạc, Địa lý, Thương mại, Nông nghiệp và Hiến pháp, cùng với đó là các môn thể thao và một số thứ nghiêng về xã hội như khiêu vũ, đánh kiếm, cưỡi ngựa... |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sală de dans trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.