sakna trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sakna trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sakna trong Tiếng Iceland.

Từ sakna trong Tiếng Iceland có các nghĩa là nhớ, thiếu, hụt, trượt, trật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sakna

nhớ

(miss)

thiếu

(miss)

hụt

(miss)

trượt

(miss)

trật

(miss)

Xem thêm ví dụ

Ég mun sakna ūín.
Tôi sẽ nhớ ông.
Ūú hlũtur ađ sakna hans mjög mikiđ.
Hẳn bà rất nhớ ông ấy.
Ég sakna kókaíns.
Chúa ơi, mình nhớ thuốc.
Ég tárast ekki aðeins vegna þess að ég á eftir að sakna þeirra heldur líka vegna þeirra gleði sem ég hef haft af því að fræða þau um Jehóva.“
Tôi xúc động không chỉ vì nỗi buồn phải xa họ, mà còn vì niềm vui khi được dạy họ về Đức Giê-hô-va”.
Ég sakna hennar eins og sķlin saknar blķmsins.
Tớ nhớ nàng như mặt trời nhớ hoa hồng.
Hugsađu ūér hvađ ūú myndir sakna mín mikiđ.
Hãy nghĩ lại xem anh đã nhớ em như thế nào
Ég sakna ūess ekki!
Không, tôi không nhớ.
Viđ urđum öll svakalega lífræn en í sannleika sagt ūá man ég ekki eftir neinni unninni matvöru sem ég sakna.
Tất cả chúng ta phải tạo nguồn sinh vật trên diện rộng, nhưng tôi thành thật, thật khó để thúc ép việc lấy lại nguồn thực phẩm nào tôi đã thực sự mất đi.
Ég elska ūig og sakna ūín.
Anh yêu em. Anh nhớ em.
Mķđir ūín hlũtur ađ sakna ūín afskaplega.
Mẹ cháu hẳn là nhớ cháu khủng khiếp lắm đấy.
Við munum sakna þeirra.
Chúng ta sẽ nhớ họ.
Ég á eftir ađ sakna hans.
Chắc chắn ta sẽ nhớ nó
" Still, játa ég að ég sakna gúmmí minn.
" Tuy nhiên, tôi thú nhận rằng tôi nhớ cao su của tôi.
Charles skrifaði nokkrum mánuðum eftir að konan hans dó: „Ég sakna Monique sárlega enn þá og stundum verður söknuðurinn óbærilegur.
Vài tháng sau khi vợ mất, anh Charles viết: “Nỗi nhớ Monique vẫn rất da diết, đôi khi tôi cảm thấy nỗi nhớ ấy cứ tăng dần.
Ég á eftir ađ sakna ūín svo mikiđ.
Em sẽ nhớ anh quá nhiều.
Og ég sakna ūín.
Anh cũng nhớ em.
Ūeir eiga ekki eftir ađ sakna ūín.
Chúng sẽ không nhớ anh.
Ég sakna ūín.
Em cũng nhớ anh.
Ég sakna hans.
Con nhớ Bolt
Þar sem svæðið var svona stórt hefur söfnuðurinn í Antíokkíu líklega haft mikla þörf fyrir aðstoð Páls og myndi sakna hans mikið ef hann færi.
Với khu vực rộng như thế, hội thánh An-ti-ốt có thể cần sự giúp đỡ của Phao-lô và hẳn họ rất buồn nếu ông rời hội thánh.
Ég sakna ūín.
Em nhớ anh.
Ég sakna ūín.
Anh nhớ em.
Ég á eftir ađ sakna skipsins.
Tôi sẽ nhớ con tầu này.
Ég sakna ūín líka.
Em cũng nhớ anh.
Ég sakna ūín.
Nhớ em lắm.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sakna trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.