sagnorð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sagnorð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sagnorð trong Tiếng Iceland.

Từ sagnorð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là động từ, 動詞, Động từ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sagnorð

động từ

noun

Drottinn notar mismunandi sagnorð þegar hann býður okkur: „Komið til mín,“ „fylgið mér,“ „gangið með mér.“
Chúa mời gọi chúng ta bằng cách dùng các động từ khác nhau: “Hãy đến cùng ta”, “Hãy theo ta,” “Hãy đi cùng với ta.”

動詞

noun

Động từ

Drottinn notar mismunandi sagnorð þegar hann býður okkur: „Komið til mín,“ „fylgið mér,“ „gangið með mér.“
Chúa mời gọi chúng ta bằng cách dùng các động từ khác nhau: “Hãy đến cùng ta”, “Hãy theo ta,” “Hãy đi cùng với ta.”

Xem thêm ví dụ

Þótt nota megi þetta gríska sagnorð við tæknilegar lýsingar á kappleikjum Grikkja undirstrikar notkun þess í Biblíunni hvatningu Jesú um að leggja sig fram af allri sálu.
Vì thế mặc dầu động từ Hy-lạp liên hệ này có thể là một từ ngữ chuyên môn để diễn tả một cuộc thi đua gay go trong thời Hy-lạp xưa, nó cũng nhấn mạnh lời khuyên của Giê-su là hành động với hết sức mình.
Hebresk sagnorð hafa aðeins tvö grunnform og það form, sem tengist nafni skaparans, „gefur til kynna verknað . . . sem stendur yfir, er að þróast.
Thật ra, các động từ Hê-bơ-rơ chỉ có hai thì, và thì liên hệ đến danh của Đấng Tạo Hóa “biểu thị hành động như là tiến trình phát triển.
Í öllum nema 4 af 176 versum þessa sálms nefnir sálmaritarinn ákvæði Jehóva, boð hans, dóma, fyrirheit, fyrirmæli, lög, lögmál, orð, reglur, skipanir og vegi eða sagnorð dregin af þessum orðum.
Ngoại trừ 4 câu, tất cả 172 câu khác của bài Thi-thiên này đều nói đến điều răn, mạng lịnh, luật pháp, giềng mối, luật lệ, chứng cớ, lời hoặc đường lối của Đức Giê-hô-va.
Drottinn notar mismunandi sagnorð þegar hann býður okkur: „Komið til mín,“ „fylgið mér,“ „gangið með mér.“
Chúa mời gọi chúng ta bằng cách dùng các động từ khác nhau: “Hãy đến cùng ta”, “Hãy theo ta,” “Hãy đi cùng với ta.”
Þetta sagnorð er komið af stofni sem merkir að hnýta eða binda og er tengd „hvítri svuntu þræla sem var fest við klæðisbeltið . . . og auðkenndi þræla frá frjálsum mönnum; merkingin er því: . . . klæðið ykkur auðmýkt sem þjónustuflík . . . það er, sýnið undirgefni ykkar hver við annan með því að íklæðast auðmýkt.“ — A Greek-English Lexicon of the New Testament eftir J.
Động từ này xuất phát từ một chữ gốc có nghĩa là thắt nút hay nối lại, và ý nghĩa này liên quan đến “khăn choàng hay áo khoác của các đầy tớ được quấn ngang hông... để phân biệt kẻ nô lệ với kẻ có tự do; bởi thế, trang sức bằng khiêm nhường như kẻ nô lệ mặc áo khoác đó... tức là hãy tỏ ra khiêm nhường như tỏ địa vị thấp kém của mình đối với người khác” (A Greek-English Lexicon of the New Testament, của J.
Sagnorð með því að bæta „i“ við stofn.
Cuối cùng, ta thêm cạnh (u,v) vào cây.

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sagnorð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.