sæll trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sæll trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sæll trong Tiếng Iceland.

Từ sæll trong Tiếng Iceland có các nghĩa là may mắn, hạnh phúc, chị, chào, sung sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sæll

may mắn

(happy)

hạnh phúc

(happy)

chị

(hello)

chào

(hello)

sung sướng

(happy)

Xem thêm ví dụ

Vertu sæll, Ken.
Tạm biệt, Ken.
Jóhannes, postuli Jesú, hefur því þessi inngangsorð að opinberuninni sem við hann er kennd: „Sæll er sá, er les þessi spádómsorð, og þeir, sem heyra þau og varðveita það, sem í þeim er ritað, því að tíminn er í nánd.“ — Opinberunarbókin 1:3.
Vậy, sứ đồ của Giê-su là Giăng dẫn nhập sách Khải-huyền bằng những lời này: “Phước cho kẻ đọc cùng những kẻ nghe lời tiên-tri nầy. Vì thì-giờ [định trước] đã gần rồi” (Khải-huyền 1:3).
Vertu sæll.
Tạm biệt.
Sæll er sá maður sem stenst freistingu og reynist hæfur,“ skrifar Jakob. Ástæðan er sú að „Guð mun veita honum kórónu lífsins“.
Gia-cơ viết: “Phước cho người bị cám-dỗ; vì lúc đã chịu nổi sự thử-thách rồi, thì sẽ lãnh mão triều-thiên của sự sống”.
Sæll, panda.
Chào Gấu trúc.
Sæll er sá er afbrotin eru fyrirgefin, synd hans hulin,“ sagði Davíð.
Đa-vít nói: “Phước thay cho người nào được tha sự vi-phạm mình, được khỏa-lấp tội-lỗi mình!
Sæll, Refsari.
Chào, Violator.
Vertu sæll, vinur.
Tạm biệt anh bạn.
Vertu sæll, kæri Bilbķ.
Tạm biệt, bạn Bilbo.
Sæll er sá, sem treystir [Jehóva],“ segja Orðskviðirnir 16:20.
Châm-ngôn 16:20 nói: “Ai trông-cậy nơi Đức Giê-hô-va lấy làm có phước thay”.
„‚Vertu sæll, kæri litli Hans—fallegi drengurinn minn.‘
“‘Tạm biệt, bé Hans yêu quý của cha—đứa con trai xinh đẹp của cha.’
Sæll, Jack.
Chào Jack.
Vertu sæll, Walter.
Tạm biệt, Walter.
(Jesaja 11:3) Og sálmaritarinn skrifaði: „Sæll er sá maður, sem óttast [Jehóva] og hefir mikla unun af boðum hans.“ — Sálmur 112:1.
(Ê-sai 11:3) Và người viết Thi-thiên viết: “Phước cho người nào kính-sợ Đức Giê-hô-va, rất ưa-thích điều-răn Ngài!”—Thi-thiên 112:1.
Komdu sæll, herra Graves.
Chào buổi chiều, ông Graves.
Sæll, Tom.
Này Tom.
Komdu sæll.
Chào ông.
Hörkuskot, sonur sæll.
Phát súng khá lắm, con trai.
Sæll, Rom.
Xin chào Rom!
Sæll, vinur.
Này anh bạn.
Sæll er sá þjónn, er húsbóndinn finnur breyta svo, er hann kemur.“ — Matteus 24:45, 46.
Phước cho đầy-tớ đó, khi chủ đến thấy làm như vậy” (Ma-thi-ơ 24:45, 46).
Vertu sæll, kæri Bilbķ.
Tạm biệt, ông bạn Bilbo
Tími til ađ fara heim, sonur sæll.
Này, con, trở về nhà đi!
Sæll er sá maður, er . . . hefir yndi af lögmáli [Jehóva].“ — Sálmur 1: 1, 2.
“Phước cho người nào... lấy làm vui-vẻ về luật-pháp của Đức Giê-hô-va” (THI-THIÊN 1:1, 2).
Hvað kann Jesús að hafa haft í huga þegar hann sagði: „Sæll er sá sem vakir og varðveitir klæði sín“?
Chúa Giê-su có thể đã ám chỉ gì khi ngài nói: “Phước cho kẻ tỉnh-thức và giữ-gìn áo-xống mình”?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sæll trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.